Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược TPHCM 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược TPHCM 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng21/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược TPHCM 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Y Dược TPHCM năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược TPHCM 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 27.8
2 7720110 Y học dự phòng B00; A00 23.25
3 7720115 Y học cố truyền B00 24.8
4 7720201 Dược học B00; A00 25.72
5 7720203 Hóa dược B00; A00 25.23
6 7720301 Điều dưỡng B00; A00 24.03
7 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức B00; A00 24.5
8 7720302 Hộ sinh B00; A00 22.8
9 7720401 Dinh dưỡng B00; A00 24.1
10 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00 27.35
11 7720502 Kỹ thuật phục hình răng B00; A00 24.8
12 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; A00 25.02
13 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00; A00 24.35
14 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00; A00 24.04
15 7720701 Y tế công cộng B00; A00 21.45

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa 26.95 Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT
2 7720110 Y học dự phòng 21.8 Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT
3 7720115 Y học cổ truyền 23.05 Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT
4 7720201 Dược học 23.75 Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT
5 7720203 Hóa dược 23.25 Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT
6 7720301 Điều dưỡng 22.15 Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT
7 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức 22.65 Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT
8 7720302 Hộ sinh 22.05 Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT
9 7720401 Dinh dưỡng 22.15 Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT
10 7720501 Răng - Hàm - Mặt 26.5 Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT
11 7720502 Kỹ thuật phục hình răng 22.8 Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT
12 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 23.05 Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT
13 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 22.7 Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT
14 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 23.33 Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT
15 7720701 Y tế công cộng 20.1 Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa 1500 Chứng chỉ SAT
2 7720501 Răng - Hàm - Mặt 1440 Chứng chỉ SAT

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược TPHCM 2023 - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 27.34
2 7720101_02 Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 27.1
3 7720110 Y học dự phòng A00;B00 22.65
4 7720110_02 Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) A00;B00 23.45
5 7720115 Y học cổ truyền B00 24.54
6 7720115_02 Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 23.5
7 7720201 Dược học A00;B00 25.5
8 7720201_02 Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) A00;B00 24
9 7720301 Điều dưỡng A00;B00 23.15
10 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức A00;B00 23.88
11 7720301_04 Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) A00;B00 21.6
12 7720301_05 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) A00;B00 21.95
13 7720302 Hộ sinh A00;B00 21.35
14 7720302_02 Hộ sinh (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) A00;B00 23
15 7720401 Dinh dưỡng A00;B00 23.4
16 7720401_02 Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) A00;B00 21.45
17 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00 26.96
18 7720501_02 Răng - Hàm - Mặt (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 26.75
19 7720502 Kỹ thuật phục hình răng A00;B00 24.54
20 7720502_02 Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) A00;B00 22.55
21 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00 24.59
22 7720601_02 Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) A00;B00 23.2
23 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00;B00 23.85
24 7720602_02 Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) A00;B00 22.05
25 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00;B00 23.35
26 7720603_02 Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) A00;B00 23.33
27 7720701 Y tế công cộng A00;B00 19
28 7720701_02 Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) A00;B00 19

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-y-duoc-tphcm-2025-3297488.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Lạc bước giữa thế giới hoang dã tại vườn chim ở Ninh Bình
Ruộng bậc thang Pù Luông mùa nước đổ đẹp nao lòng
Những thảm nhựa 'nước rút' trên cao tốc Bắc - Nam qua Gia Lai
PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm