Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng21/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; D01; D14; D15 15
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; D15 15
3 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C20 15
4 7340122 Thương mại điện tử A00; B00; D01; C20 15
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C20 15
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01 15
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D01 15
9 7620101 Nông nghiệp A00; A01; B00; D01 15
10 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; D01 15
11 7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00; D01 15
12 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; D01 15
13 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A01; B00; D01 15
14 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 15
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; B00; D01; C20 15
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A01; B00; D01; C20 15
17 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; D01; D14; D15 6 Điểm trung bình 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và HK 1 lớp 12, thang điểm 10).
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp XT (môn Toán x2, thang điểm 40)
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp XT (môn Toán x2, thang điểm 40)
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; D15 6 Điểm trung bình 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và HK 1 lớp 12, thang điểm 10).
5 7310101 Kinh tế A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp XT (môn Toán x2, thang điểm 40)
6 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C20 6 Điểm trung bình 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và HK 1 lớp 12, thang điểm 10).
7 7340122 Thương mại điện tử A00; B00; D01; C20 6 Điểm trung bình 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và HK 1 lớp 12, thang điểm 10).
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp XT (môn Toán x2, thang điểm 40)
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C20 6 Điểm trung bình 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và HK 1 lớp 12, thang điểm 10).
10 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp XT (môn Toán x2, thang điểm 40)
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp XT (môn Toán x2, thang điểm 40)
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 6 Điểm trung bình 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và HK 1 lớp 12, thang điểm 10).
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01 6 Điểm trung bình 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và HK 1 lớp 12, thang điểm 10).
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp XT (môn Toán x2, thang điểm 40)
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp XT (môn Toán x2, thang điểm 40)
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; D01 6 Điểm trung bình 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và HK 1 lớp 12, thang điểm 10).
17 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D01 6 Điểm trung bình 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và HK 1 lớp 12, thang điểm 10).
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp XT (môn Toán x2, thang điểm 40)
19 7620101 Nông nghiệp A00; A01; B00; D01 6 Điểm trung bình 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và HK 1 lớp 12, thang điểm 10).
20 7620101 Nông nghiệp A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp XT (môn Toán x2, thang điểm 40)
21 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; D01 6 Điểm trung bình 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và HK 1 lớp 12, thang điểm 10).
22 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp XT (môn Toán x2, thang điểm 40)
23 7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00; D01 6 Điểm trung bình 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và HK 1 lớp 12, thang điểm 10).
24 7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp XT (môn Toán x2, thang điểm 40)
25 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; D01 6 Điểm trung bình 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và HK 1 lớp 12, thang điểm 10).
26 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp XT (môn Toán x2, thang điểm 40)
27 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A01; B00; D01 6 Điểm trung bình 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và HK 1 lớp 12, thang điểm 10).
28 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp XT (môn Toán x2, thang điểm 40)
29 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp XT (môn Toán x2, thang điểm 40)
30 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 6 Điểm trung bình 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và HK 1 lớp 12, thang điểm 10).
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp XT (môn Toán x2, thang điểm 40)
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; B00; D01; C20 6 Điểm trung bình 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và HK 1 lớp 12, thang điểm 10).
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp XT (môn Toán x2, thang điểm 40)
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A01; B00; D01; C20 6 Điểm trung bình 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và HK 1 lớp 12, thang điểm 10).
35 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 6 Điểm trung bình 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và HK 1 lớp 12, thang điểm 10).
36 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp XT (môn Toán x2, thang điểm 40)

Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00;A01;B00;D01 15
2 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 15
3 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C01;D01;D02;D04;D06 15
4 7340301 Kế toán A00;A01;D01 15
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;B00;D01 15
6 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D01 15
7 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00;A01;B00;D01 15
8 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;D01 15
9 7620110 Khoa học cây trồng A00;A01;B00;D01 15
10 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;D01 15
11 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00;A01;B00;D01 15
12 7640101 Thú y A00;A01;B00;D01 15
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01 15
14 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D01 15
15 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00;A01;B00;D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00;A01;B00;D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
3 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
4 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
5 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C01;D01;D02;D04;D06 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
6 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C01;D01;D02;D04;D06 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
7 7340301 Kế toán A00;A01;D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
8 7340301 Kế toán A00;A01;D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;B00;D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;B00;D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
11 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
13 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00;A01;B00;D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00;A01;B00;D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
15 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
16 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
17 7620110 Khoa học cây trồng A00;A01;B00;D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
18 7620110 Khoa học cây trồng A00;A01;B00;D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
19 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
20 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
21 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00;A01;B00;D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
22 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00;A01;B00;D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
23 7640101 Thú y A00;A01;B00;D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
24 7640101 Thú y A00;A01;B00;D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
28 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
29 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
30 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-nong-lam-bac-giang-2025-3297492.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Lạc bước giữa thế giới hoang dã tại vườn chim ở Ninh Bình
Ruộng bậc thang Pù Luông mùa nước đổ đẹp nao lòng
Những thảm nhựa 'nước rút' trên cao tốc Bắc - Nam qua Gia Lai
PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm