Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Bình Dương 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Bình Dương 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng21/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Bình Dương 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Bình Dương năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Bình Dương 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D66 15
2 7310301 Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng A01; A09; C00; D01 15
3 7310613 Nhật Bản học A01; A09; C00; D15 15
4 7310614 Hàn Quốc học A01; A09; C00; D15 15
5 7340101 Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing A01; A09; C00; D01 15
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; A09; C00; D01 15
7 7340301 Kế toán A01; A09; C00; D01 15
8 7380101 Luật A01; A09; C00; D01 15
9 7380107 Luật kinh tế A01; A09; C00; D01 15
10 7480201 Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin A00; A09; D01; K01 15
11 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A09; V00; V01 15
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; A09 15
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A09; D01 15
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C00; D01 15
15 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D07 15
16 7580101 Kiến trúc A00; A09; V00; V01 15
17 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 21
18 7720203 Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc A00; B00; C08; D07 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D66 15
2 7310301 Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng A01; A09; C00; D01 15
3 7310613 Nhật Bản học A01; A09; C00; D15 15
4 7310614 Hàn Quốc học A01; A09; C00; D15 15
5 7340101 Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing A01; A09; C00; D01 15
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; A09; C00; D01 15
7 7340301 Kế toán A01; A09; C00; D01 15
8 7380101 Luật A01; A09; C00; D01 15
9 7380107 Luật kinh tế A01; A09; C00; D01 15
10 7480201 Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin A00; A09; D01; K01 15
11 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A09; V00; V01 15
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; A09 15
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; A02; A09; D01 15
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C00; D01 15
15 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D07 15
16 7580101 Kiến trúc A00; A09; V00; V01 15
17 7720203 Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc A00; B00; C08; D07 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 500
2 7310301 Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng 500
3 7310613 Nhật Bản học 500
4 7310614 Hàn Quốc học 500
5 7340101 Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing 500
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng 500
7 7340301 Kế toán 500
8 7380101 Luật 500
9 7380107 Luật kinh tế 500
10 7480201 Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin 500
11 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 500
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 500
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử 500
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 500
15 7540101 Công nghệ thực phẩm 500
16 7580101 Kiến trúc 500
17 7720203 Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc 500

Điểm chuẩn Trường Đại học Bình Dương 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D10;D66 15 Cơ sở chính; phân hiệu
2 7310301 Xã hội học Chuyên ngành - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng A01;A09;C00;D01 15 Cơ sở chính
3 7310613 Nhật Bản học A01;A09;C00;D15 15 Cơ sở chính
4 7310614 Hàn Quốc học A01;A09;C00;D15 15 Cơ sở chính
5 7340101 Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Bất động sản - Digital Marketing A01;A09;C00;D01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01;A09;C00;D01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
7 7340301 Kế toán A01;A09;C00;D01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
8 7380107 Luật kinh tế A01;A09;C00;D01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
9 7480201 Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin A00;A09;D01;K01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A09;V00;V01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;A09 15 Cơ sở chính
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A02;A09;D01 15 Cơ sở chính
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A09;C00;D01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A09;B00;D07 15 Cơ sở chính
15 7580101 Kiến trúc A00;A09;V00;V01 15 Cơ sở chính
16 7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 21 Cơ sở chính

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D10;D66 15 Cơ sở chính; phân hiệu
2 7310301 Xã hội học Chuyên ngành - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng A01;A09;C00;D01 15 Cơ sở chính
3 7310613 Nhật Bản học A01;A09;C00;D15 15 Cơ sở chính
4 7310614 Hàn Quốc học A01;A09;C00;D15 15 Cơ sở chính
5 7340101 Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Bất động sản - Digital Marketing A01;A09;C00;D01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01;A09;C00;D01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
7 7340301 Kế toán A01;A09;C00;D01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
8 7380107 Luật kinh tế A01;A09;C00;D01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
9 7480201 Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin A00;A09;D01;K01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A09;V00;V01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;A09 15 Cơ sở chính
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A02;A09;D01 15 Cơ sở chính
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A09;C00;D01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A09;B00;D07 15 Cơ sở chính
15 7580101 Kiến trúc A00;A09;V00;V01 15 Cơ sở chính
16 7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 0 Cơ sở chính; Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D10;D66 500 Cơ sở chính; phân hiệu
2 7310301 Xã hội học Chuyên ngành - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng A01;A09;C00;D01 500 Cơ sở chính
3 7310613 Nhật Bản học A01;A09;C00;D15 500 Cơ sở chính
4 7310614 Hàn Quốc học A01;A09;C00;D15 500 Cơ sở chính
5 7340101 Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Bất động sản - Digital Marketing A01;A09;C00;D01 500 Cơ sở chính; phân hiệu
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01;A09;C00;D01 500 Cơ sở chính; phân hiệu
7 7340301 Kế toán A01;A09;C00;D01 500 Cơ sở chính; phân hiệu
8 7380107 Luật kinh tế A01;A09;C00;D01 500 Cơ sở chính; phân hiệu
9 7480201 Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin A00;A09;D01;K01 500 Cơ sở chính; phân hiệu
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A09;V00;V01 500 Cơ sở chính; phân hiệu
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;A09 500 Cơ sở chính
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A02;A09;D01 500 Cơ sở chính
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A09;C00;D01 500 Cơ sở chính; phân hiệu
14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A09;B00;D07 500 Cơ sở chính
15 7580101 Kiến trúc A00;A09;V00;V01 500 Cơ sở chính

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-binh-duong-2025-3297491.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Lạc bước giữa thế giới hoang dã tại vườn chim ở Ninh Bình
Ruộng bậc thang Pù Luông mùa nước đổ đẹp nao lòng
Những thảm nhựa 'nước rút' trên cao tốc Bắc - Nam qua Gia Lai
PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm