Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A00; A01; D01 | 15 | |
2 | 7210205 | Thanh Nhạc | N00 | 15 | |
3 | 7210208 | Piano | N00 | 15 | |
4 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 15 | |
5 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | D01; V01; H00; H01 | 15 | |
6 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 15 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 15 | |
10 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 15 | |
11 | 7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
12 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
14 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 15 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
16 | 7340101_DNCN | Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
17 | 7340101_KDST | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
18 | 7340101_KDTP | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
19 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
20 | 7340115_DM | Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
21 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
22 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
23 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
24 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
25 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
26 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
27 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
28 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
29 | 7440122 | Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
31 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
35 | 7480201_CNST | Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
36 | 7480201_DLMT | Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường | A00; B00; D07; D90 | 15 | |
37 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
38 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
39 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
40 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 15 | |
41 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
42 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
43 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 15 | |
45 | 7580101 | Kiến trúc | D01; V01; H00; H01 | 15 | |
46 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | D01; V01; H00; H01 | 15 | |
47 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
48 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
49 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
50 | 7720101 | Y khoa | B00 | 23 | |
51 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 | |
52 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
53 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
54 | 7720203 | Hóa Dược | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
55 | 7720301 | Diều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
56 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; A01; B00; D07 | 22.5 | |
57 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
58 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
59 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C00; D01 | 15 | |
60 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
61 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
62 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
63 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D07; D90 | 15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | 6 | Điểm TB học bạ | |
2 | 7210205 | Thanh Nhạc | 6 | Điểm TB học bạ | |
3 | 7210208 | Piano | 6 | Điểm TB học bạ | |
4 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | 6 | Điểm TB học bạ | |
5 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 6 | Điểm TB học bạ | |
6 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 6 | Điểm TB học bạ | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 6 | Điểm TB học bạ | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 6 | Điểm TB học bạ | |
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 6 | Điểm TB học bạ | |
10 | 7310401 | Tâm lý học | 6 | Điểm TB học bạ | |
11 | 7310608 | Đông Phương học | 6 | Điểm TB học bạ | |
12 | 7310630 | Việt Nam học | 6 | Điểm TB học bạ | |
13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 6 | Điểm TB học bạ | |
14 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 6 | Điểm TB học bạ | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 6 | Điểm TB học bạ | |
16 | 7340101_DNCN | Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) | 6 | Điểm TB học bạ | |
17 | 7340101_KDST | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) | 6 | Điểm TB học bạ | |
18 | 7340101_KDTP | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 6 | Điểm TB học bạ | |
19 | 7340115 | Marketing | 6 | Điểm TB học bạ | |
20 | 7340115_DM | Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) | 6 | Điểm TB học bạ | |
21 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 6 | Điểm TB học bạ | |
22 | 7340122 | Thương mại điện tử | 6 | Điểm TB học bạ | |
23 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 6 | Điểm TB học bạ | |
24 | 7340301 | Kế toán | 6 | Điểm TB học bạ | |
25 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | 6 | Điểm TB học bạ | |
26 | 7380101 | Luật | 6.5 | Điểm TB học bạ | |
27 | 7380107 | Luật Kinh tế | 6 | Điểm TB học bạ | |
28 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 6 | Điểm TB học bạ | |
29 | 7440122 | Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) | 6 | Điểm TB học bạ | |
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 6 | Điểm TB học bạ | |
31 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 6 | Điểm TB học bạ | |
32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 6 | Điểm TB học bạ | |
33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 6 | Điểm TB học bạ | |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 6 | Điểm TB học bạ | |
35 | 7480201_CNST | Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) | 6 | Điểm TB học bạ | |
36 | 7480201_DLMT | Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường | 6 | Điểm TB học bạ | |
37 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | Điểm TB học bạ | |
38 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 6 | Điểm TB học bạ | |
39 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | 6 | Điểm TB học bạ | |
40 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 6 | Điểm TB học bạ | |
41 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 6 | Điểm TB học bạ | |
42 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 6 | Điểm TB học bạ | |
43 | 7520403 | Vật lý y khoa | 6 | Điểm TB học bạ | |
44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 6 | Điểm TB học bạ | |
45 | 7580101 | Kiến trúc | 6 | Điểm TB học bạ | |
46 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | 6 | Điểm TB học bạ | |
47 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 6 | Điểm TB học bạ | |
48 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 6 | Điểm TB học bạ | |
49 | 7640101 | Thú y | 6 | Điểm TB học bạ | |
50 | 7720101 | Y khoa | 8.3 | Điểm TB học bạ; HL12 Giỏi | |
51 | 7720110 | Y học dự phòng | 6.5 | Điểm TB học bạ; HL12 Khá | |
52 | 7720115 | Y học cổ truyền | 8 | Điểm TB học bạ; HL12 Giỏi | |
53 | 7720201 | Dược học | 8 | Điểm TB học bạ; HL12 Giỏi | |
54 | 7720203 | Hóa Dược | 6 | Điểm TB học bạ | |
55 | 7720301 | Diều dưỡng | 6.5 | Điểm TB học bạ; HL12 Khá | |
56 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 8 | Điểm TB học bạ; HL12 Giỏi | |
57 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 6.5 | Điểm TB học bạ; HL12 Khá | |
58 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 6.5 | Điểm TB học bạ; HL12 Khá | |
59 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | 6 | Điểm TB học bạ | |
60 | 7810101 | Du lịch | 6 | Điểm TB học bạ | |
61 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 6 | Điểm TB học bạ | |
62 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6 | Điểm TB học bạ | |
63 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 6 | Điểm TB học bạ |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | 70 | ||
2 | 7210205 | Thanh Nhạc | 70 | ||
3 | 7210208 | Piano | 70 | ||
4 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | 70 | ||
5 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 70 | ||
6 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 70 | ||
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 70 | ||
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 70 | ||
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 70 | ||
10 | 7310401 | Tâm lý học | 70 | ||
11 | 7310608 | Đông Phương học | 70 | ||
12 | 7310630 | Việt Nam học | 70 | ||
13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 70 | ||
14 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 70 | ||
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 70 | ||
16 | 7340101_DNCN | Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) | 70 | ||
17 | 7340101_KDST | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) | 70 | ||
18 | 7340101_KDTP | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 70 | ||
19 | 7340115 | Marketing | 70 | ||
20 | 7340115_DM | Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) | 70 | ||
21 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 70 | ||
22 | 7340122 | Thương mại điện tử | 70 | ||
23 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 70 | ||
24 | 7340301 | Kế toán | 70 | ||
25 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | 70 | ||
26 | 7380101 | Luật | 70 | ||
27 | 7380107 | Luật Kinh tế | 70 | ||
28 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 70 | ||
29 | 7440122 | Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) | 70 | ||
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 70 | ||
31 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 70 | ||
32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 70 | ||
33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 70 | ||
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 70 | ||
35 | 7480201_CNST | Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) | 70 | ||
36 | 7480201_DLMT | Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường | 70 | ||
37 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 70 | ||
38 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 70 | ||
39 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | 70 | ||
40 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 70 | ||
41 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 70 | ||
42 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 70 | ||
43 | 7520403 | Vật lý y khoa | 70 | ||
44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 70 | ||
45 | 7580101 | Kiến trúc | 70 | ||
46 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | 70 | ||
47 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 70 | ||
48 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 70 | ||
49 | 7640101 | Thú y | 70 | ||
50 | 7720101 | Y khoa | 85 | HL12 Giỏi | |
51 | 7720110 | Y học dự phòng | 70 | HL12 Khá | |
52 | 7720115 | Y học cổ truyền | 70 | HL12 Giỏi | |
53 | 7720201 | Dược học | 70 | HL12 Giỏi | |
54 | 7720203 | Hóa Dược | 70 | ||
55 | 7720301 | Diều dưỡng | 70 | HL12 Khá | |
56 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 75 | HL12 Giỏi | |
57 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 70 | HL12 Khá | |
58 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 70 | HL12 Khá | |
59 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | 70 | ||
60 | 7810101 | Du lịch | 70 | ||
61 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 70 | ||
62 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 70 | ||
63 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 70 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | 550 | ||
2 | 7210205 | Thanh Nhạc | 550 | ||
3 | 7210208 | Piano | 550 | ||
4 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | 550 | ||
5 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 550 | ||
6 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 550 | ||
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | ||
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 550 | ||
10 | 7310401 | Tâm lý học | 550 | ||
11 | 7310608 | Đông Phương học | 550 | ||
12 | 7310630 | Việt Nam học | 550 | ||
13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 550 | ||
14 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 550 | ||
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | ||
16 | 7340101_DNCN | Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) | 550 | ||
17 | 7340101_KDST | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) | 550 | ||
18 | 7340101_KDTP | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 550 | ||
19 | 7340115 | Marketing | 550 | ||
20 | 7340115_DM | Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) | 550 | ||
21 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 | ||
22 | 7340122 | Thương mại điện tử | 550 | ||
23 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 550 | ||
24 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
25 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | 550 | ||
26 | 7380101 | Luật | 550 | ||
27 | 7380107 | Luật Kinh tế | 550 | ||
28 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 550 | ||
29 | 7440122 | Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) | 550 | ||
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 550 | ||
31 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 550 | ||
32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 550 | ||
33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 550 | ||
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
35 | 7480201_CNST | Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) | 550 | ||
36 | 7480201_DLMT | Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường | 550 | ||
37 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 550 | ||
38 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 550 | ||
39 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | 550 | ||
40 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 550 | ||
41 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 550 | ||
42 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 550 | ||
43 | 7520403 | Vật lý y khoa | 550 | ||
44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 550 | ||
45 | 7580101 | Kiến trúc | 550 | ||
46 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | 550 | ||
47 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 550 | ||
48 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 550 | ||
49 | 7640101 | Thú y | 550 | ||
50 | 7720101 | Y khoa | 650 | HL12 Giỏi | |
51 | 7720110 | Y học dự phòng | 550 | HL12 Khá | |
52 | 7720115 | Y học cổ truyền | 570 | HL12 Giỏi | |
53 | 7720201 | Dược học | 570 | HL12 Giỏi | |
54 | 7720203 | Hóa Dược | 550 | ||
55 | 7720301 | Diều dưỡng | 550 | HL12 Khá | |
56 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 600 | HL12 Giỏi | |
57 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 | HL12 Khá | |
58 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 550 | HL12 Khá | |
59 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | 550 | ||
60 | 7810101 | Du lịch | 550 | ||
61 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 550 | ||
62 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 550 | ||
63 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 550 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2023 - 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00;M07;M01;M09 | 20 | |
2 | 7210205 | Thanh Nhạc | N00 | 15 | |
3 | 7210208 | Piano | N00 | 15 | |
4 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 15 | |
5 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | N05 | 15 | |
6 | 7210236 | Quay phim | N05 | 15 | |
7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00;V01;H00;H01 | 15 | |
8 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
11 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 15 | |
12 | 7310401 | Tâm lý học | B00;C00;D01;D14 | 15 | |
13 | 7310608 | Đông Phương học | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
14 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
15 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D15 | 15 | |
16 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01;C00;D01;D14 | 15 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
18 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
19 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
20 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
21 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
22 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
23 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
24 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D07;D08 | 15 | |
26 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
27 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
29 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
31 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
32 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00;A01;B00;D90 | 15 | |
33 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
34 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
35 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
36 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
37 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D90 | 15 | |
38 | 7580101 | Kiến trúc | H00;H01;H02;H07 | 15 | |
39 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00;V01;H00;H01 | 15 | |
40 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
41 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
42 | 7720101 | Y khoa | B00 | 23 | |
43 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 | |
44 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B00;D07 | 21 | |
45 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A01;B00;D07 | 19 | |
46 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 19 | |
47 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 19 | |
48 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00;B03 | 15 | |
49 | 7810103 | Du lịch | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
50 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
51 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
52 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D90 | 15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00;M07;M01;M09 | 8 | |
2 | 7210205 | Thanh Nhạc | N00 | 6 | |
3 | 7210208 | Piano | N00 | 6 | |
4 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 6 | |
5 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | N05 | 6 | |
6 | 7210236 | Quay phim | N05 | 6 | |
7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00;V01;H00;H01 | 6 | |
8 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00;D01;D14;D15 | 6 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00;D01;D14;D15 | 6 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;D01;D14;D15 | 6 | |
11 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 6 | |
12 | 7310401 | Tâm lý học | B00;C00;D01;D14 | 6 | |
13 | 7310608 | Đông Phương học | C00;D01;D14;D15 | 6 | |
14 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D14;D15 | 6 | |
15 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 6 | |
16 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01;C00;D01;D14 | 6 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 6.3 | |
18 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D07 | 6.3 | |
19 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
20 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
21 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
22 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
23 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
24 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 6 | |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D07;D08 | 6 | |
26 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
27 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 6.3 | |
29 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00;A01;D01;D07 | 6.3 | |
31 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
32 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D90 | 6 | |
33 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
34 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
35 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00;A01;A02;B00 | 6 | |
36 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00;A01;A02;B00 | 6 | |
37 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D90 | 6 | |
38 | 7580101 | Kiến trúc | H00; H01; H02; H07 | 6 | |
39 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00;V01;H00;H01 | 6 | |
40 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
41 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
42 | 7720101 | Y khoa | B00 | 8.3 | |
43 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 6.5 | |
44 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B00;D07 | 8 | |
45 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A01;B00;D07 | 6.5 | |
46 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 6.5 | |
47 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 6.5 | |
48 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00;B03 | 6 | |
49 | 7810103 | Du lịch | C00;D01;D14;D15 | 6 | |
50 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 6 | |
51 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 6 | |
52 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D90 | 6 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 70 | ||
2 | 7210205 | Thanh Nhạc | 70 | ||
3 | 7210208 | Piano | 70 | ||
4 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | 70 | ||
5 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | 70 | ||
6 | 7210236 | Quay phim | 70 | ||
7 | 7210236 | Quản lý bệnh viện | 70 | ||
8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 70 | ||
9 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 70 | ||
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 70 | ||
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 70 | ||
12 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 70 | ||
13 | 7310401 | Tâm lý học | 70 | ||
14 | 7310608 | Đông Phương học | 70 | ||
15 | 7310630 | Việt Nam học | 70 | ||
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 70 | ||
17 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 70 | ||
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 70 | ||
19 | 7340115 | Marketing | 70 | ||
20 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 70 | ||
21 | 7340122 | Thương mại điện tử | 70 | ||
22 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 70 | ||
23 | 7340301 | Kế toán | 70 | ||
24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | 70 | ||
25 | 7380107 | Luật Kinh tế | 70 | ||
26 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 70 | ||
27 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 70 | ||
28 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 70 | ||
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 70 | ||
30 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 70 | ||
31 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 70 | ||
32 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | 70 | ||
33 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 70 | ||
34 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 70 | ||
35 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | 70 | ||
36 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 70 | ||
37 | 7520403 | Vật lý y khoa | 70 | ||
38 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 70 | ||
39 | 7580101 | Kiến trúc | 70 | ||
40 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | 70 | ||
41 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 70 | ||
42 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 70 | ||
43 | 7720101 | Y khoa | 85 | ||
44 | 7720110 | Y học dự phòng | 70 | ||
45 | 7720201 | Dược học | 70 | ||
46 | 7720301 | Điều dưỡng | 70 | ||
47 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 70 | ||
48 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 70 | ||
49 | 7810103 | Du lịch | 70 | ||
50 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 70 | ||
51 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 70 | ||
52 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 70 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 570 | ||
2 | 7210205 | Thanh Nhạc | 550 | ||
3 | 7210208 | Piano | 550 | ||
4 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | 550 | ||
5 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | 550 | ||
6 | 7210236 | Quay phim | 550 | ||
7 | 7210236 | Quản lý bệnh viện | 550 | ||
8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 550 | ||
9 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 550 | ||
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | ||
12 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 550 | ||
13 | 7310401 | Tâm lý học | 550 | ||
14 | 7310608 | Đông Phương học | 550 | ||
15 | 7310630 | Việt Nam học | 550 | ||
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 550 | ||
17 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 550 | ||
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | ||
19 | 7340115 | Marketing | 550 | ||
20 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 | ||
21 | 7340122 | Thương mại điện tử | 550 | ||
22 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 550 | ||
23 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | 550 | ||
25 | 7380107 | Luật Kinh tế | 550 | ||
26 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 550 | ||
27 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 550 | ||
28 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 550 | ||
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
30 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 550 | ||
31 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 550 | ||
32 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | 550 | ||
33 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 550 | ||
34 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 550 | ||
35 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | 550 | ||
36 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 550 | ||
37 | 7520403 | Vật lý y khoa | 550 | ||
38 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 550 | ||
39 | 7580101 | Kiến trúc | 550 | ||
40 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | 550 | ||
41 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 550 | ||
42 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 550 | ||
43 | 7720101 | Y khoa | 650 | ||
44 | 7720110 | Y học dự phòng | 550 | ||
45 | 7720201 | Dược học | 570 | ||
46 | 7720301 | Điều dưỡng | 550 | ||
47 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 | ||
48 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 550 | ||
49 | 7810103 | Du lịch | 550 | ||
50 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 550 | ||
51 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 550 | ||
52 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 550 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-nguyen-tat-thanh-2025-3297536.html
Bình luận (0)