Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Công thương TPHCM 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Công thương TPHCM 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng17/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Công thương TPHCM 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Công thương TPHCM năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Công thương TPHCM 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 23
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10 23.25
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 23
4 7340115 Marketing A00; A01; D01; D10 24.5
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 23.25
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D10 23.75
7 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D10 18
8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 20
9 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 23
10 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 20.75
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 22.5
12 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D15 22.75
13 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D07; B00 17.75
14 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 20
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23
16 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 20
17 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 18
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật - cơ điện tử A00; A01; D01; D07 18.5
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện;Điện tử A00; A01; D01; D07 18
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 18.75
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 17
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 17
23 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D10 23.75
24 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 17.5
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 23
26 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 17
27 7540106 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00; A01; D07; B00 18
28 7540204 Công nghệ dệt; may A00; A01; D01; D07 17
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D15 21
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D15 21
31 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D15 21
32 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00; A01; D07; B00 17
33 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00; A01; D07; B00 17.5
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 17

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D09; D10 24.25 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; D09; D10 24.5 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 23.5 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
4 7340115 Marketing A00; A01; D01; D10 25 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 24 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D10 24 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
7 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D10 20 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 21 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
9 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 24.5 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
10 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 23.5 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 23.5 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
12 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D15 23.5 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
13 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D07; B00 20 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
14 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 22 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.75 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
16 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 22 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
17 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 20 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 20 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; D01; D07 21 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 21 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 20 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 20 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
23 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D10 24 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
24 7520115 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01; D01; D07 20 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 24.5 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
26 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 20 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
27 7540106 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00; A01; D07; B00 22 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
28 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D07 20 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D15 22 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D15 22 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
31 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D15 22 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
32 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00; A01; D07; B00 20.5 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
33 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00; A01; D07; B00 20.5 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 20 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 700
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 650
3 7340101 Quản trị kinh doanh 700
4 7340115 Marketing 750
5 7340120 Kinh doanh quốc tế 750
6 7340122 Thương mại điện tử 750
7 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may 600
8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm 600
9 7340201 Tài chính ngân hàng 700
10 7340205 Công nghệ tài chính 600
11 7340301 Kế toán 650
12 7380107 Luật kinh tế 650
13 7420201 Công nghệ sinh học 600
14 7460108 Khoa học dữ liệu 600
15 7480201 Công nghệ thông tin 700
16 7480202 An toàn thông tin 600
17 7510202 Công nghệ chế tạo máy 600
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 600
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 600
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 600
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 600
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 600
23 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 750
24 7520115 Kỹ thuật Nhiệt 600
25 7540101 Công nghệ thực phẩm 700
26 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 600
27 7540106 Đảm bảo chất lượng & ATTP 600
28 7540204 Công nghệ dệt, may 600
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600
30 7810201 Quản trị khách sạn 600
31 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 600
32 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 600
33 7819010 Khoa học chế biến món ăn 600
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 600

Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D09; D10 24
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; D09; D10 24
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 24
4 7340115 Marketing A00; A01; D01; D10 24
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 24
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D10 24
7 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D10 24
8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 24
9 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 24
10 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 24
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 24
12 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D15 24
13 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D07; B00 24
14 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 24
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24
16 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 24
17 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 24
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; D01; D07 24
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 24
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 24
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 24
23 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D10 24
24 7520115 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01; D01; D07 24
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 24
26 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 24
27 7540106 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00; A01; D07; B00 24
28 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D07 24
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D15 24
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D15 24
31 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D15 24
32 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00; A01; D07; B00 24
33 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00; A01; D07; B00 24
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 24

Điểm chuẩn Trường Đại học Công thương TPHCM 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D10 21
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D09;D10 21
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D10 21
4 7340115 Marketing A00;A01;D01;D10 22.5
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D10 21.5
6 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D10 22
7 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00;A01;D01;D10 16
8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00;A01;D01;D10 18
9 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D10 20.5
10 7340205 Công nghệ tài chính A00;A01;D01;D07 18.5
11 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D10 20
12 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;D15 19
13 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;D07;B00 16
14 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;D01;D07 16.75
15 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 21
16 7480202 An toàn thông tin A00;A01;D01;D07 16.5
17 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;D01;D07 16
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07 16
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00;A01;D01;D07 16
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07 16.5
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;A01;D07;B00 16
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;D07;B00 16
23 7520115 Kỹ thuật Nhiệt A00;A01;D01;D07 16
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;D07;B00 21
25 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00;A01;D07;B00 16
26 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00;A01;D07;B00 18
27 7540204 Công nghệ dệt, may A00;A01;D01;D07 16
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D15 18
29 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;D15 18
30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;D01;D15 18
31 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00;A01;D07;B00 16
32 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00;A01;D07;B00 16
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;D07;B00 16

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D10 24
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D09;D10 24
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D10 23.5
4 7340115 Marketing A00;A01;D01;D10 23.5
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D10 23.5
6 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D10 23
7 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00;A01;D01;D10 20
8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00;A01;D01;D10 21
9 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D10 23
10 7340205 Công nghệ tài chính A00;A01;D01;D07 20
11 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D10 23
12 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;D15 23
13 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;D07;B00 20
14 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;D01;D07 20
15 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 23.5
16 7480202 An toàn thông tin A00;A01;D01;D07 21.25
17 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;D01;D07 20
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07 20
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00;A01;D01;D07 20
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07 20
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;A01;D07;B00 20
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;D07;B00 20
23 7520115 Kỹ thuật Nhiệt A00;A01;D01;D07 20
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;D07;B00 24
25 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00;A01;D07;B00 20
26 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00;A01;D07;B00 22
27 7540204 Công nghệ dệt, may A00;A01;D01;D07 20
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D15 22
29 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;D15 22
30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;D01;D15 22
31 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00;A01;D07;B00 20.5
32 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00;A01;D07;B00 20.5
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;D07;B00 20

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 650
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 650
3 7340101 Quản trị kinh doanh 700
4 7340115 Marketing 700
5 7340120 Kinh doanh quốc tế 650
6 7340122 Thương mại điện tử 600
7 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may 600
8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm 600
9 7340201 Tài chính ngân hàng 600
10 7340205 Công nghệ tài chính 600
11 7340301 Kế toán 650
12 7380107 Luật kinh tế 600
13 7420201 Công nghệ sinh học 600
14 7460108 Khoa học dữ liệu 600
15 7480201 Công nghệ thông tin 700
16 7480202 An toàn thông tin 600
17 7510202 Công nghệ chế tạo máy 600
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 600
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 600
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 600
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 600
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 600
23 7520115 Kỹ thuật Nhiệt 600
24 7540101 Công nghệ thực phẩm 700
25 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 600
26 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP 600
27 7540204 Công nghệ dệt, may 600
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600
29 7810201 Quản trị khách sạn 600
30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 600
31 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 600
32 7819010 Khoa học chế biến món ăn 600
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 600

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-cong-thuong-tphcm-2025-3297083.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm
Hình ảnh ruộng bậc thang ở Phú Thọ dốc thoai thoải, sáng đẹp tựa gương soi trước vụ cấy

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm