Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng17/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 25.4
2 7720301 Điều dưỡng A00; B00 19
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00 20
4 7720602 Kỹ thuật Hình ảnh y học A00; B00 20
5 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00 20.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng A00; B00 21
2 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học A00; B00 23
3 7720602 Kỹ thuật Hình ảnh y học A00; B00 22
4 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng A00; B00 22

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa 120
2 7720301 Điều dưỡng 105
3 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học 105
4 7720602 Kỹ thuật Hình ảnh y học 105
5 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng 105

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa 7 CCTA IELTS
2 7720101 Y khoa 93 CCTA TOEFL iBT
3 7720301 Điều dưỡng 6 CCTA IELTS
4 7720301 Điều dưỡng 80 CCTA TOEFL iBT
5 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học 80 CCTA TOEFL iBT
6 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học 6 CCTA IELTS
7 7720602 Kỹ thuật Hình ảnh y học 6 CCTA IELTS
8 7720602 Kỹ thuật Hình ảnh y học 80 CCTA TOEFL iBT
9 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng 6 CCTA IELTS
10 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng 80 CCTA TOEFL iBT

Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 24.5
2 7720301 Điều dưỡng B00 19
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00 19
4 7720602 Kỹ thuật Hình ảnh y học A00;B00 19
5 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 19

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00 21
2 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng B00 21

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa 120 Điểm tư duy định lượng: 40; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 40
2 7720301 Điều dưỡng 100 Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 30
3 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học 100 Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 30
4 7720602 Kỹ thuật Hình ảnh y học 100 Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 30
5 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng 100 Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 30

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-ky-thuat-y-te-hai-duong-2025-3297097.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm