Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2025

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng16/07/2025

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Năm 2025, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM tuyển 3.899 chỉ tiêu cho 37 ngành chương trình chuẩn và quốc tế. Trường áp dụng nhiều phương thức xét tuyển, bao gồm xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và ĐH Quốc gia TPHCM (mã 302, 303, 500), xét điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TPHCM (điểm sàn từ 620), và xét điểm thi THPT 2025 (mã 100, điểm sàn 18-20).

Điểm trúng tuyển được quy đổi về thang 30, một số ngành nhân hệ số 2 môn chính. Trường không dùng kết quả miễn thi ngoại ngữ, có cộng điểm cho thành tích học tập, chứng chỉ ngoại ngữ, hoạt động văn hóa, thể thao (tối đa 10% điểm tối đa).

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00 26.6
2 7140101 Giáo dục học C01 23.9
3 7140101 Giáo dục học B00 24
4 7140101 Giáo dục học D01 24.5
5 7140114 Quản lý giáo dục D01 24.4
6 7140114 Quản lý giáo dục A01 24
7 7140114 Quản lý giáo dục D14 24.7
8 7140114 Quản lý giáo dục C00 26.9
9 7210213 Nghệ thuật học D14 26.75
10 7210213 Nghệ thuật học C00 28.15
11 7210213 Nghệ thuật học D01 25.8
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.27
13 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) D01 25.68
14 7220201_LKH Ngôn ngữ Anh (liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) D14 21
15 7220201_LKH Ngôn ngữ Anh (liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) D15 21
16 7220201_LKH Ngôn ngữ Anh (liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) D01 21
17 7220202 Ngôn ngữ Nga D01 22.95
18 7220202 Ngôn ngữ Nga D02 22.5
19 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 24.4
20 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 23.7
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 25.78
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04 25.3
23 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) D01 25.08
24 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) D04 24.5
25 7220204_LKT Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ) D95 25.5
26 7220204_LKT Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ) D15 25.5
27 7220204_LKT Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ) D04 25.5
28 7220204_LKT Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ) D83 25.5
29 7220204_LKT Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ) D14 25.5
30 7220204_LKT Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ) D01 25.5
31 7220205 Ngôn ngữ Đức D05 23.7
32 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 25.33
33 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) D01 24.15
34 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) D05 22.9
35 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D03 22.5
36 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D05 22.5
37 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 24.48
38 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 22.8
39 7220208 Ngôn ngữ Italia D03 22.2
40 7220208 Ngôn ngữ Italia D05 22.2
41 7229001 Triết học D01 24.5
42 7229001 Triết học A01 22.5
43 7229001 Triết học D14 24.7
44 7229001 Triết học C00 26.8
45 7229009 Tôn giáo học D01 22.8
46 7229009 Tôn giáo học D14 23.6
47 7229009 Tôn giáo học C00 26
48 7229010 Lịch sử C00 28.1
49 7229010 Lịch sử D14 26.14
50 7229010 Lịch sử D01 25
51 7229010 Lịch sử D15 25
52 7229020 Ngôn ngữ học D01 24.8
53 7229020 Ngôn ngữ học D14 25.6
54 7229020 Ngôn ngữ học C00 27.1
55 7229030 Văn học C00 27.7
56 7229030 Văn học D01 25.7
57 7229030 Văn học D14 26.18
58 7229040 Văn hóa học D01 25.8
59 7229040 Văn hóa học D14 26.27
60 7229040 Văn hóa học C00 28.2
61 7229040 Văn hóa học D15 26.6
62 7310206 Quan hệ quốc tế D01 26.45
63 7310206 Quan hệ quốc tế D14 27.15
64 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc té) D14 26.4
65 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc té) D01 25.8
66 7310206_LKD Quan hệ quốc tế (liên kết với ĐH Deakin, Úc) D14 21
67 7310206_LKD Quan hệ quốc tế (liên kết với ĐH Deakin, Úc) D01 21
68 7310301 Xã hội học D01 25.65
69 7310301 Xã hội học A00 24
70 7310301 Xã hội học D14 26.35
71 7310301 Xã hội học C00 27.95
72 7310302 Nhân học D15 25.58
73 7310302 Nhân học D01 25.05
74 7310302 Nhân học D14 25.51
75 7310302 Nhân học C00 27.1
76 7310401 Tâm lý học D01 26.4
77 7310401 Tâm lý học B00 25.9
78 7310401 Tâm lý học D14 27.1
79 7310401 Tâm lý học C00 28.3
80 7310403 Tâm lý học giáo dục B00 24.2
81 7310403 Tâm lý học giáo dục D14 26.8
82 7310403 Tâm lý học giáo dục B08 24.2
83 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 25.9
84 7310501 Địa lý học D15 25.32
85 7310501 Địa lý học C00 27.32
86 7310501 Địa lý học D01 24
87 7310501 Địa lý học A01 22
88 7310601 Quốc tế học D14 27
89 7310601 Quốc tế học D01 25.75
90 7310601 Quốc tế học D15 27
91 7310601 Quốc tế học D09 25.9
92 7310608 Đông phương học D01 24.57
93 7310608 Đông phương học D04 24.3
94 7310608 Đông phương học D14 25.45
95 7310613 Nhật Bản học D63 25
96 7310613 Nhật Bản học D01 25.3
97 7310613 Nhật Bản học D14 26
98 7310613 Nhật Bản học D06 25
99 7310613_CLC Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) D06 23.1
100 7310613_CLC Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) D14 24.3
101 7310613_CLC Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) D01 23.3
102 7310613_CLC Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) D63 23.2
103 7310614 Hàn Quốc học D01 25.3
104 7310614 Hàn Quốc học DH5 25
105 7310614 Hàn Quốc học D14 25.9
106 7310614 Hàn Quốc học D02 25
107 7310630 Việt Nam học D14 25.5
108 7310630 Việt Nam học C00 27.7
109 7310630 Việt Nam học D15 25.7
110 7310630 Việt Nam học D01 25
111 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc D14 26.96
112 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc D01 26.36
113 73106a2 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc DD2 24
114 73106a3 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc DH5 24
115 7320101 Báo chí D01 26.7
116 7320101 Báo chí D14 27.4
117 7320101 Báo chí C00 28.8
118 7320101_CLC Báo chí (chuẩn quốc tế) D14 27.1
119 7320101_CLC Báo chí (chuẩn quốc tế) C00 27.73
120 7320101_CLC Báo chí (chuẩn quốc tế) D01 26.35
121 7320101_LKD Truyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc) D14 21
122 7320101_LKD Truyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc) A01 21
123 7320101_LKD Truyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc) D15 21
124 7320101_LKD Truyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc) D01 21
125 7320104 Truyền thông đa phương tiện D15 27.8
126 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 27.1
127 7320104 Truyền thông đa phương tiện D14 27.87
128 7320201 Thông tin - Thư viện D01 23.3
129 7320201 Thông tin - Thư viện A01 23
130 7320201 Thông tin - Thư viện D14 24.1
131 7320201 Thông tin - Thư viện C00 26.6
132 7320205 Quản lý thông tin D01 24.98
133 7320205 Quản lý thông tin A01 24.4
134 7320205 Quản lý thông tin D14 25.48
135 7320205 Quản lý thông tin C00 27.7
136 7320303 Lưu trữ học D15 24.85
137 7320303 Lưu trữ học D01 24.4
138 7320303 Lưu trữ học D14 24.5
139 7320303 Lưu trữ học C00 26.98
140 7340406 Quản trị văn phòng D01 25.1
141 7340406 Quản trị văn phòng D14 25.8
142 7340406 Quản trị văn phòng C00 27.7
143 7580112 Đô thị học D14 24.19
144 7580112 Đô thị học C00 26.3
145 7580112 Đô thị học D01 23.5
146 7580112 Đô thị học A01 22
147 7760101 Công tác xã hội D14 24.9
148 7760101 Công tác xã hội C00 27.15
149 7760101 Công tác xã hội D15 25.3
150 7760101 Công tác xã hội D01 24.49
151 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 28.33
152 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15 26.75
153 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.8
154 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14 26.47
155 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) D01 25.1
156 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) D14 25.6
157 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) C00 27
158 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) D15 25.7

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
2 7140114 Quản lý giáo dục A01; C00; D01; D14 25 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
3 7210213 Nghệ thuật học C00; D01; D14 27 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.7 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
5 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) D01 26.2 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
6 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 26 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
9 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) D01; D04 25 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
10 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 25 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
11 7220205CLC Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) D01; D05 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
12 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01; D03; D05 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
13 7220208 Ngôn ngữ Italia D01; D03; D05 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
14 7229001 Triết học A01; C00; D01; D14 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
15 7229009 Tôn giáo học A01; C00; D01; D14 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
16 7229010 Lịch sử C00; D01; D14; D15 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
17 7229020 Ngôn ngữ học C00; D01; D14 26 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
18 7229030 Văn học C00; D01; D14 27.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
19 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 26.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
20 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D14 27.8 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
21 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) D01; D14 27 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
22 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; D14 26.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
23 7310302 Nhân học C00; D01; D14; D15 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
24 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 28 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
25 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; D01; D14 25.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
26 7310501 Địa lý học A00; C00; D01; D15 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
27 7310601 Quốc tế học D01; D09; D14; D15 27 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
28 7310608 Đông phương học D01; D04; D14 25.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
29 7310613 Nhật Bản học D01; D06; D63 26 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
30 7310613_CLC Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) D01; D06; D63 25.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
31 7310614 Hàn Quốc học D01; D14; D15; D65 26 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
32 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14 25.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
33 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc D01; D14; DD2; DH5 25.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
34 7320101 Báo chí D01; D14; D15 28.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
35 7320101_CLC Báo chí (chuẩn quốc tế) D01; D14; D15 28.2 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
36 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; D14; D15 28.85 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
37 7320201 Thông tin - thư viện C00; D01; D14 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
38 7320205 Quản lý thông tin A01; C00; D01; D14 26 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
39 7320303 Lưu trữ học C00; D01; D14; D15 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
40 7340406 Quản trị văn phòng A01; C00; D01; D14 26 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
41 7580112 Đô thị học C00; D01; D14; D15 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
42 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14; D15 24.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
43 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D14; D15 27 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
44 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) C00; D01; D14; D15 26.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học 720
2 7140114 Quản lý giáo dục 765
3 7210213 Nghệ thuật học 765
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 882
5 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) 850
6 7220202 Ngôn ngữ Nga 720
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp 775
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 843
9 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) 805
10 7220205 Ngôn ngữ Đức 790
11 7220205CLC Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) 760
12 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 760
13 7220208 Ngôn ngữ Italia 720
14 7229001 Triết học 725
15 7229009 Tôn giáo học 635
16 7229010 Lịch sử 700
17 7229020 Ngôn ngữ học 740
18 7229030 Văn học 780
19 7229040 Văn hóa học 745
20 7310206 Quan hệ quốc tế 878
21 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) 855
22 7310301 Xã hội học 775
23 7310302 Nhân học 715
24 7310401 Tâm lý học 887
25 7310403 Tâm lý học giáo dục 825
26 7310501 Địa lý học 670
27 7310601 Quốc tế học 745
28 7310608 Đông phương học 760
29 7310613 Nhật Bản học 785
30 7310613_CLC Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) 745
31 7310614 Hàn Quốc học 785
32 7310630 Việt Nam học 730
33 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc 785
34 7320101 Báo chí 875
35 7320101_CLC Báo chí (chuẩn quốc tế) 855
36 7320104 Truyền thông đa phương tiện 963
37 7320201 Thông tin - thư viện 660
38 7320205 Quản lý thông tin 790
39 7320303 Lưu trữ học 660
40 7340406 Quản trị văn phòng 790
41 7580112 Đô thị học 665
42 7760101 Công tác xã hội 710
43 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 835
44 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) 780

Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 24.3
2 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 0 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
3 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 26.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
4 7140114 Quản lý giáo dục A01; C00; D01; D14 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
5 7140114 Quản lý giáo dục A01; C00; D01; D14 26.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
6 7140114 Quản lý giáo dục A01; C00; D01; D14 26.7
7 7210213 Nghệ thuật học C00; D01; D14 28 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
8 7210213 Nghệ thuật học C00; D01; D14 27.1
9 7210213 Nghệ thuật học C00; D01; D14 0 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.2 Tiếng Anh nhân hệ số 2
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.9 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.9 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
13 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) D01 27.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
14 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) D01 27.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
15 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) D01 27.1 Tiếng Anh nhân hệ số 2
16 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 24 Tiếng Anh, Tiếng Nga nhân hệ số 2
17 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 0 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
18 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
19 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
20 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 24 Tiếng Anh, Tiếng Pháp nhân hệ số 2
21 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 26.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 27.4 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
24 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 26.5 Tiếng Anh, Tiếng Trung nhân hệ số 2
25 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) D01; D04 25.9 Tiếng Anh, Tiếng Trung nhân hệ số 2
26 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) D01; D04 26 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
27 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) D01; D04 25.6 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
28 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
29 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 24.7 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
30 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 24.7 Tiếng Anh, Tiếng Đức nhân hệ số 2
31 7220205CLC Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) D01; D05 24.3 Tiếng Anh, Tiếng Đức nhân hệ số 2
32 7220205CLC Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) D01; D05 0 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
33 7220205CLC Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) D01; D05 24.3 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
34 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01; D03; D05 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
35 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01; D03; D05 24 Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức nhân hệ số 2
36 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01; D03; D05 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
37 7220208 Ngôn ngữ Italia D01; D03; D05 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
38 7220208 Ngôn ngữ Italia D01; D03; D05 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
39 7220208 Ngôn ngữ Italia D01; D03; D05 24 Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức nhân hệ số 2
40 7229001 Triết học A01; C00; D01; D14 25 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
41 7229001 Triết học A01; C00; D01; D14 24 Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức nhân hệ số 2
42 7229001 Triết học A01; C00; D01; D14 0 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
43 7229009 Tôn giáo học A01; C00; D01; D14 0 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
44 7229009 Tôn giáo học A01; C00; D01; D14 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
45 7229009 Tôn giáo học A01; C00; D01; D14 24
46 7229010 Lịch sử C00; D01; D14; D15 24 Lịch Sử nhân hệ số 2
47 7229010 Lịch sử C00; D01; D14; D15 0 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
48 7229010 Lịch sử C00; D01; D14; D15 27 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
49 7229020 Ngôn ngữ học C00; D01; D14 26.7 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
50 7229020 Ngôn ngữ học C00; D01; D14 24.6 Ngữ Văn nhân hệ số 2
51 7229020 Ngôn ngữ học C00; D01; D14 0 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
52 7229030 Văn học C00; D01; D14 27.6 Ngữ Văn nhân hệ số 2
53 7229030 Văn học C00; D01; D14 27 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
54 7229030 Văn học C00; D01; D14 28.2 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
55 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 26.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
56 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 27.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
57 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 25.8
58 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D14 28.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
59 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D14 28
60 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D14 27.8 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
61 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) D01; D14 27.3 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
62 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) D01; D14 28 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
63 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) D01; D14 28.2
64 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; D14 27
65 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; D14 27 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
66 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; D14 27.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
67 7310302 Nhân học C00; D01; D14; D15 25.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
68 7310302 Nhân học C00; D01; D14; D15 24
69 7310302 Nhân học C00; D01; D14; D15 0 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
70 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 28 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
71 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 28.6 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
72 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 28.2
73 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; D01; D14 26.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
74 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; D01; D14 27.4
75 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; D01; D14 26.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
76 7310501 Địa lý học A00; C00; D01; D15 0 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
77 7310501 Địa lý học A00; C00; D01; D15 26.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
78 7310501 Địa lý học A00; C00; D01; D15 24 Địa lý nhân hệ số 2
79 7310601 Quốc tế học D01; D09; D14; D15 26.9
80 7310601 Quốc tế học D01; D09; D14; D15 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
81 7310601 Quốc tế học D01; D09; D14; D15 26.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
82 7310608 Đông phương học D01; D04; D14 26.7 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
83 7310608 Đông phương học D01; D04; D14 26.1
84 7310608 Đông phương học D01; D04; D14 25.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
85 7310613 Nhật Bản học D01; D06; D63 26.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
86 7310613 Nhật Bản học D01; D06; D63 26.9 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
87 7310613 Nhật Bản học D01; D06; D63 26.3 Tiếng Nhật nhân hệ số 2
88 7310613_CLC Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) D01; D06; D63 25.75 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
89 7310613_CLC Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) D01; D06; D63 25.5 Tiếng Nhật nhân hệ số 2
90 7310613_CLC Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) D01; D06; D63 0 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
91 7310614 Hàn Quốc học D01; D14; D15; D65 26.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
92 7310614 Hàn Quốc học D01; D14; D15; D65 26.9 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
93 7310614 Hàn Quốc học D01; D14; D15; D65 26.5 Tiếng Hàn nhân hệ số 2
94 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
95 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14 26.9 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
96 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14 25.5
97 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc D01; D14; DD2; DH5 26.1
98 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc D01; D14; DD2; DH5 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
99 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc D01; D14; DD2; DH5 26.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
100 7320101 Báo chí D01; D14; D15 28.5
101 7320101 Báo chí D01; D14; D15 27.4 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
102 7320101 Báo chí D01; D14; D15 28.7 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
103 7320101_CLC Báo chí (chuẩn quốc tế) D01; D14; D15 28.4 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
104 7320101_CLC Báo chí (chuẩn quốc tế) D01; D14; D15 28.3
105 7320101_CLC Báo chí (chuẩn quốc tế) D01; D14; D15 27 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
106 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; D14; D15 28.9 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
107 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; D14; D15 29 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
108 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; D14; D15 28.85
109 7320201 Thông tin - thư viện C00; D01; D14 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
110 7320201 Thông tin - thư viện C00; D01; D14 24
111 7320201 Thông tin - thư viện C00; D01; D14 0 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
112 7320205 Quản lý thông tin A01; C00; D01; D14 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
113 7320205 Quản lý thông tin A01; C00; D01; D14 26.7 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
114 7320205 Quản lý thông tin A01; C00; D01; D14 26.3
115 7320303 Lưu trữ học C00; D01; D14; D15 24
116 7320303 Lưu trữ học C00; D01; D14; D15 0 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
117 7320303 Lưu trữ học C00; D01; D14; D15 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
118 7340406 Quản trị văn phòng A01; C00; D01; D14 27.3 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
119 7340406 Quản trị văn phòng A01; C00; D01; D14 26.8
120 7340406 Quản trị văn phòng A01; C00; D01; D14 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
121 7580112 Đô thị học C00; D01; D14; D15 24
122 7580112 Đô thị học C00; D01; D14; D15 0 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
123 7580112 Đô thị học C00; D01; D14; D15 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
124 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14; D15 26.6 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
125 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14; D15 24.7
126 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14; D15 0 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
127 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D14; D15 27 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
128 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D14; D15 27.9 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
129 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D14; D15 27.6
130 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) C00; D01; D14; D15 27.4
131 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) C00; D01; D14; D15 26.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
132 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) C00; D01; D14; D15 27.3 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học B00;D01 23
2 7140101 Giáo dục học C00 24.1
3 7140101 Giáo dục học C01 23.1
4 7140114 Quản lý giáo dục A01;D01;D14 23.5
5 7140114 Quản lý giáo dục C00 24.5
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.05
7 7220201 _CLC Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01 25.32
8 7220202 Ngôn ngữ Nga D01;D02 22.2
9 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 23.2
10 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 23.6
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04 25.8
12 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D01 24.5
13 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D04 24.8
14 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 24.85
15 7220205 Ngôn ngữ Đức D05 23.7
16 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao D01 23.4
17 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao D05 22.05
18 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 24.31
19 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D03;D05 23.1
20 7220208 Ngôn ngữ Italia D03;D05 22.4
21 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 22.56
22 7229001 Triết học C00 24.7
23 7229001 Triết học A01;D01;D14 23.5
24 7229009 Tôn giáo học C00;D01;D14 21
25 7229010 Lịch sử C00 26
26 7229010 Lịch sử D01;D15 24
27 7229010 Lịch sử D14 24.25
28 7229020 Ngôn ngữ học C00 25.5
29 7229020 Ngôn ngữ học D01;D14 24.8
30 7229030 Văn học C00 27
31 7229030 Văn học D01;D14 25.73
32 7229040 Văn hóa học D01;D14;D15 25.45
33 7229040 Văn hóa học C00 26.5
34 7310206 Quan hệ quốc tế D01;D14 26.63
35 7310206CLC Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao D01;D14 25.9
36 7310301 Xã hội học D01;D14 25.2
37 7310301 Xã hội học A00 24.5
38 7310301 Xã hội học C00 26
39 7310302 Nhân học C00 24.7
40 7310302 Nhân học D01;D14;D15 24
41 7310401 Tâm lý học B00;D01;D14 26.07
42 7310401 Tâm lý học C00 27
43 7310403 Tâm lý học giáo dục B00;B08 25
44 7310403 Tâm lý học giáo dục D01;D14 25.45
45 7310501 Địa lý học D15 22.5
46 7310501 Địa lý học C00 24.6
47 7310501 Địa lý học D01 22.2
48 7310501 Địa lý học A01 21
49 7310608 Đông phương học D01;D14 24.97
50 7310608 Đông phương học D04 24.3
51 7310613 Nhật Bản học D01;D14 25.2
52 7310613 Nhật Bản học D06;D63 25
53 7310613_CLC Nhật Bản học - Chất lượng cao D06;D63 23.4
54 7310613_CLC Nhật Bản học - Chất lượng cao D01;D14 23.5
55 7310614 Hàn Quốc học D01;D14 25.12
56 7310614 Hàn Quốc học DD2;DH5 25
57 7310630 Việt Nam học C00 25.9
58 7310630 Việt Nam học D01;D14;D15 25
59 7320101 Báo chí D01 26.71
60 7320101 Báo chí D14 26.81
61 7320101 Báo chí C00 28
62 7320101_CLC Báo chí - Chất lượng cao C00 27.5
63 7320101_CLC Báo chí - Chất lượng cao D01;D14 26.13
64 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 27.2
65 7320104 Truyền thông đa phương tiện D14;D15 27.25
66 7320201 Thông tin - thư viện C00 23.5
67 7320201 Thông tin - thư viện D01;D14 22.1
68 7320201 Thông tin - thư viện A01 22
69 7320205 Quản lý thông tin D01;D14 24.3
70 7320205 Quản lý thông tin A01 24
71 7320205 Quản lý thông tin C00 25.7
72 7320303 Lưu trữ học C00 23.75
73 7320303 Lưu trữ học D01;D14;D15 22.1
74 7340406 Quản trị văn phòng C00 25.8
75 7340406 Quản trị văn phòng D01;D14 24.3
76 7580112 Đô thị học A01 21
77 7580112 Đô thị học C00 23.9
78 7580112 Đô thị học D01;D14 22.4
79 7760101 Công tác xã hội C00 24.7
80 7760101 Công tác xã hội D01;D14;D15 23.6
81 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.4
82 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;D14;D15 25.8
83 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao C00 25.5
84 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao D01;D14;D15 24.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học 720
2 7140114 Quản lý giáo dục 765
3 7210213 Nghệ thuật học 765
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 882
5 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) 850
6 7220202 Ngôn ngữ Nga 720
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp 775
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 843
9 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) 805
10 7220205 Ngôn ngữ Đức 790
11 7220205CLC Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) 760
12 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 760
13 7220208 Ngôn ngữ Italia 720
14 7229001 Triết học 725
15 7229009 Tôn giáo học 635
16 7229010 Lịch sử 700
17 7229020 Ngôn ngữ học 740
18 7229030 Văn học 780
19 7229040 Văn hóa học 745
20 7310206 Quan hệ quốc tế 878
21 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) 855
22 7310301 Xã hội học 775
23 7310302 Nhân học 715
24 7310401 Tâm lý học 887
25 7310403 Tâm lý học giáo dục 825
26 7310501 Địa lý học 670
27 7310601 Quốc tế học 745
28 7310608 Đông phương học 760
29 7310613 Nhật Bản học 785
30 7310613_CLC Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) 745
31 7310614 Hàn Quốc học 785
32 7310630 Việt Nam học 730
33 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc 785
34 7320101 Báo chí 875
35 7320101_CLC Báo chí (chuẩn quốc tế) 855
36 7320104 Truyền thông đa phương tiện 963
37 7320201 Thông tin - thư viện 660
38 7320205 Quản lý thông tin 790
39 7320303 Lưu trữ học 660
40 7340406 Quản trị văn phòng 790
41 7580112 Đô thị học 665
42 7760101 Công tác xã hội 710
43 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 835
44 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) 780

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học 670
2 7140114 Quản lý giáo dục 705
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 850
4 7220201 _CLC Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao 830
5 7220202 Ngôn ngữ Nga 670
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp 725
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 800
8 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao 785
9 7220205 Ngôn ngữ Đức 740
10 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao 730
11 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 725
12 7220208 Ngôn ngữ Italia 690
13 7229001 Triết học 690
14 7229009 Tôn giáo học 610
15 7229010 Lịch sử 660
16 7229020 Ngôn ngữ học 700
17 7229030 Văn học 730
18 7229040 Văn hóa học 690
19 7310206 Quan hệ quốc tế 840
20 7310206CLC Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao 835
21 7310301 Xã hội học 715
22 7310302 Nhân học 640
23 7310401 Tâm lý học 855
24 7310403 Tâm lý học giáo dục 780
25 7310501 Địa lý học 615
26 7310608 Đông phương học 735
27 7310613 Nhật Bản học 775
28 7310613_CLC Nhật Bản học - Chất lượng cao 770
29 7310614 Hàn Quốc học 775
30 7310630 Việt Nam học 700
31 7320101 Báo chí 835
32 7320101_CLC Báo chí - Chất lượng cao 820
33 7320104 Truyền thông đa phương tiện 910
34 7320201 Thông tin - thư viện 610
35 7320205 Quản lý thông tin 750
36 7320303 Lưu trữ học 610
37 7340406 Quản trị văn phòng 735
38 7580112 Đô thị học 620
39 7760101 Công tác xã hội 670
40 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 790
41 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao 780

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-khoa-hoc-xa-hoi-va-nhan-van-dai-hoc-quoc-gia-tphcm-2025-3297004.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm
Hình ảnh ruộng bậc thang ở Phú Thọ dốc thoai thoải, sáng đẹp tựa gương soi trước vụ cấy

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm