Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Đại Học Tây Nguyên 2025

Điểm chuẩn Đại Học Tây Nguyên 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng16/07/2025

Điểm chuẩn Đại Học Tây Nguyên 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại Học Tây Nguyên năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Đại Học Tây Nguyên 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điể thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 21.25
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C03; D01 26.4
3 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai A00; C00; C03; D01 25.21
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D66 26.36
5 7140206 Giáo dục Thể chất T01; T20 25.31
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; B00 25.91
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; C01 25.45
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 25.32
9 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 24.05
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D14 27.58
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 26.62
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; A16; D90 24.34
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 20.1
14 7229001 Triết học C00; C19; D01; D66 15
15 7229030 Văn học C00; C19; C20 23.48
16 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 17.55
17 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 15.65
18 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; C03; D01; D14 23.25
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 18.35
20 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 20.35
21 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 20.55
22 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 15
23 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 18.55
24 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B08 15
25 7420201YD Công nghệ sinh học Y Dược A00; A02; B00; B08 15
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 16.85
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 15
28 7620105 Chăn nuôi A02; B00; B08; D13 15
29 7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B00; B08 15
30 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A02; B00; B08 15
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D07 15
32 7620205 Lâm sinh A00; A02; B00; B08 15
33 7640101 Thú y A02; B00; B08; D13 18.15
34 7720101 Y khoa B00 25.01
35 7720301 Điều dưỡng B00 20.85
36 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 21.55
37 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A02; B00 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 22.15
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C03; D01 28.44
3 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai A00; C00; C03; D01 27.7
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D66 27.69
5 7140206 Giáo dục Thể chất T01; T20 27.56
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; B00 28.88
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; C01 28.33
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 28.23
9 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 27.95
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D14 28.04
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 27.8
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; A16; D90 28.25
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 23.48
14 7229001 Triết học C00; C19; D01; D66 18
15 7229030 Văn học C00; C19; C20 24.78
16 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 22.7
17 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 20.1
18 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; C03; D01; D14 25.07
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 22.9
20 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 24.6
21 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 24.64
22 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 18
23 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23.05
24 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B08 18
25 7420201YD Công nghệ sinh học Y Dược A00; A02; B00; B08 18
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 18
28 7620105 Chăn nuôi A02; B00; B08; D13 18
29 7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B00; B08 18
30 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A02; B00; B08 18
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D07 18
32 7620205 Lâm sinh A00; A02; B00; B08 18
33 7640101 Thú y A02; B00; B08; D13 21.25
34 7720301 Điều dưỡng B00 26.33
35 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 26.47
36 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A02; B00 18

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non 700
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 785
3 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai 759
4 7140205 Giáo dục Chính trị 700
5 7140206 Giáo dục Thể chất 600
6 7140209 Sư phạm Toán học 974
7 7140211 Sư phạm Vật lý 863
8 7140212 Sư phạm Hóa học 854
9 7140213 Sư phạm Sinh học 718
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn 734
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 870
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 777
13 7220201 Ngôn ngữ Anh 745
14 7229001 Triết học 600
15 7229030 Văn học 606
16 7310101 Kinh tế 600
17 7310105 Kinh tế phát triển 600
18 7310403 Tâm lý học giáo dục 600
19 7340101 Quản trị kinh doanh 600
20 7340121 Kinh doanh thương mại 600
21 7340201 Tài chính – Ngân hàng 600
22 7340205 Công nghệ tài chính 600
23 7340301 Kế toán 600
24 7420201 Công nghệ sinh học 600
25 7420201YD Công nghệ sinh học Y Dược 600
26 7480201 Công nghệ thông tin 600
27 7540101 Công nghệ thực phẩm 600
28 7620105 Chăn nuôi 600
29 7620110 Khoa học cây trồng 600
30 7620112 Bảo vệ thực vật 600
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp 600
32 7620205 Lâm sinh 600
33 7640101 Thú y 648
34 7720101 Y khoa 890
35 7720301 Điều dưỡng 720
36 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 705
37 7850103 Quản lý đất đai 600

Điểm chuẩn Đại Học Tây Nguyên 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09 22.1
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C03;D01 24.7
3 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai A00;C00;C03;D01 23.25
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;D01;D66 25
5 7140206 Giáo dục Thể chất T01;T20 23.75
6 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;A02;B00 24.75
7 7140211 Sư phạm Vật lí A00;A01;A02;C01 23.39
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07 23.65
9 7140213 Sư phạm Sinh học A02;B00;B03;B08 20.45
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C19;C20 26
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D14;D15;D66 25.55
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00;A02;A16;D90 19.43
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 20
14 7229001 Triết học C00;C19;D01;D66 15
15 7229030 Văn học C00;C19;C20 15
16 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 18
17 7310105 Kinh tế phát triển A00;A01;D01;D07 15
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 19
19 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;D07 18.15
20 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;D07 19.75
21 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 18.95
22 7420201 Công nghệ sinh học A00;A02;B00;B08 15
23 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 18.75
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A00;A02;B00;B08 19.5
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;B08 15
26 7620105 Chăn nuôi A00;A02;B00;D07 15
27 7620110 Khoa học cây trồng A00;A02;B00;B08 15
28 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A02;B00;B08 15
29 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;D01;D07 15
30 7620205 Lâm sinh A00;A02;B00;B08 15
31 7640101 Thú y A00;A02;B00;D07 15
32 7720101 Y khoa B00 24.6
33 7720301 Điều dưỡng B00 21.5
34 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 21.35
35 7850103 Quản lí đất đai A00;A01;A02;B00 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09 23
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C03;D01 27
3 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai A00;C00;C03;D01 25.55
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;D01;D66 26
5 7140206 Giáo dục Thể chất T01;T20 25
6 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;A02;B00 27.7
7 7140211 Sư phạm Vật lí A00;A01;A02;C01 25.9
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07 26.55
9 7140213 Sư phạm Sinh học A02;B00;B03;B08 24
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C19;C20 27.5
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D14;D15;D66 27.55
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00;A02;A16;D90 23
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 22.45
14 7229001 Triết học C00;C19;D01;D66 18
15 7229030 Văn học C00;C19;C20 18
16 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 20.75
17 7310105 Kinh tế phát triển A00;A01;D01;D07 18
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 22
19 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;D07 21
20 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;D07 22.65
21 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 21.35
22 7420201 Công nghệ sinh học A00;A02;B00;B08 18
23 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 22.75
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A00;A02;B00;B08 23.8
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;B08 18
26 7620105 Chăn nuôi A00;A02;B00;D07 18
27 7620110 Khoa học cây trồng A00;A02;B00;B08 18
28 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A02;B00;B08 18
29 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;D01;D07 18
30 7620205 Lâm sinh A00;A02;B00;B08 18
31 7640101 Thú y A00;A02;B00;D07 18
32 7720301 Điều dưỡng B00 24.6
33 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.25
34 7850103 Quản lí đất đai A00;A01;A02;B00 18

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non 700
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 700
3 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai 700
4 7140205 Giáo dục Chính trị 700
5 7140206 Giáo dục Thể chất 600
6 7140209 Sư phạm Toán học 750
7 7140211 Sư phạm Vật lí 700
8 7140212 Sư phạm Hóa học 700
9 7140213 Sư phạm Sinh học 700
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn 700
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 750
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 700
13 7220201 Ngôn ngữ Anh 600
14 7229001 Triết học 600
15 7229030 Văn học 600
16 7310101 Kinh tế 600
17 7310105 Kinh tế phát triển 600
18 7340101 Quản trị kinh doanh 600
19 7340121 Kinh doanh thương mại 600
20 7340201 Tài chính – Ngân hàng 600
21 7340301 Kế toán 600
22 7420201 Công nghệ sinh học 600
23 7480201 Công nghệ thông tin 600
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường 600
25 7540101 Công nghệ thực phẩm 600
26 7620105 Chăn nuôi 600
27 7620110 Khoa học cây trồng 600
28 7620112 Bảo vệ thực vật 600
29 7620115 Kinh tế nông nghiệp 600
30 7620205 Lâm sinh 600
31 7640101 Thú y 600
32 7720101 Y khoa 850
33 7720301 Điều dưỡng 700
34 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 700
35 7850103 Quản lí đất đai 600

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-tay-nguyen-2025-3296981.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm
Hình ảnh ruộng bậc thang ở Phú Thọ dốc thoai thoải, sáng đẹp tựa gương soi trước vụ cấy

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm