Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội 2025

Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng16/07/2025

Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại học Kiểm Sát Hà Nội năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 DKS-KS1 Luật, chuyên ngành Kiểm sát D01 24.75 Thí sinh Nam miền Bắc
2 DKS-KS1 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A01 24.6 Thí sinh Nam miền Bắc
3 DKS-KS1 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A00 24.3 Thí sinh Nam miền Bắc
4 DKS-KS1 Luật, chuyên ngành Kiểm sát C00 27.58 Thí sinh Nam miền Bắc
5 DKS-KS2 Luật, chuyên ngành Kiểm sát D01 25.51 Thí sinh nữ miền Bắc
6 DKS-KS2 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A00 24.35 Thí sinh nữ miền Bắc
7 DKS-KS2 Luật, chuyên ngành Kiểm sát C00 28.42 Thí sinh nữ miền Bắc
8 DKS-KS2 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A01 23.48 Thí sinh nữ miền Bắc
9 DKS-KS3 Luật, chuyên ngành Kiểm sát C00 24.2 Thí sinh nam miền Nam
10 DKS-KS3 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A01 20.45 Thí sinh nam miền Nam
11 DKS-KS3 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A00 23.15 Thí sinh nam miền Nam
12 DKS-KS3 Luật, chuyên ngành Kiểm sát D01 22.4 Thí sinh nam miền Nam
13 DKS-KS4 Luật, chuyên ngành Kiểm sát D01 23.23 Thí sinh nữ miền Nam
14 DKS-KS4 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A00 22.7 Thí sinh nữ miền Nam
15 DKS-KS4 Luật, chuyên ngành Kiểm sát C00 26.03 Thí sinh nữ miền Nam
16 DKS-KS4 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A01 22.35 Thí sinh nữ miền Nam
17 DKS-LKT Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 26.86
18 DKS-LUAT Luật A00; A01; C00; D01 27.62

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 DKS-KS1 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A00 26.81 TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
2 DKS-KS1 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát C00 28.15 TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
3 DKS-KS1 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát 19.32 TS Nam - miền Bắc, Xét sơ tuyển + học bạ THPT và kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSG.
4 DKS-KS1 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát D01 27.63 TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
5 DKS-KS1 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát C00 28.16 TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
6 DKS-KS1 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A01 28.5 TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
7 DKS-KS1 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A01 26.13 TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
8 DKS-KS1 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A00 28.79 TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
9 DKS-KS1 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát D01 26.81 TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
10 DKS-KS2 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát C00 29.03 TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
11 DKS-KS2 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát C00 28.5 TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
12 DKS-KS2 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A00 27.09 TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
13 DKS-KS2 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát D01 28.21 TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
14 DKS-KS2 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát 19.46 TS Nữ - miền Bắc, Xét sơ tuyển + học bạ THPT và kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSG.
15 DKS-KS2 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A01 29.05 TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
16 DKS-KS2 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát D01 28.26 TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
17 DKS-KS2 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A00 28.79 TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
18 DKS-KS2 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A01 27.2 S nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
19 DKS-KS3 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A01 26.8 TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
20 DKS-KS3 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A00 27.88 TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
21 DKS-KS3 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát C00 25.22 TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
22 DKS-KS3 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A01 25.75 TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
23 DKS-KS3 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát C00 27.01 TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
24 DKS-KS3 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát D01 24.95 TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
25 DKS-KS3 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát 19.19 TS Nam - miền Nam, Xét sơ tuyển + học bạ THPT và kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSG.
26 DKS-KS3 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A00 25.41 TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
27 DKS-KS3 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát D01 25.71 TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
28 DKS-KS4 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A00 26.09 TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
29 DKS-KS4 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát D01 23.72 TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
30 DKS-KS4 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát C00 28.16 TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
31 DKS-KS4 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát C00 25.17 TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
32 DKS-KS4 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát D01 27.01 TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
33 DKS-KS4 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A01 25.7 TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
34 DKS-KS4 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A01 27.67 TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
35 DKS-KS4 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát 17.03 TS Nam - miền Nam, Xét sơ tuyển + học bạ THPT và kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSG.
36 DKS-KS4 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A00 28.23 TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
37 DKS-LKT Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 23.45
38 DKS-LUAT Luật A00; A01; C00; D01 24.05

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 DKS-KS1 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát 23.25 TS Nam - miền Bắc, ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng Nga TPKH-2
2 DKS-KS2 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát 25.1 TS Nữ- miền Bắc, ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng Nga TPKH-2
3 DKS-KS3 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát 23.26 TS Nam - miền Nam, ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng Nga TPKH-2
4 DKS-KS4 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát 24.9 TS Nữ- miền Nam, ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng Nga TPKH-2
5 DKS-LKT Luật kinh tế 17.15 Học bạ + kết quả giải khuyến khích thi HSG QG hoặc giải nhất, nhì, ba thi HSG tỉnh)
6 DKS-LKT Luật kinh tế 22.45 Học bạ + điểm CCTA IELTS/Tiếng Nga TPKH-2
7 DKS-LUAT Luật 22.6 Xét tuyển kết quả học tập THPT với điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS/Tiếng Nga TP KH-2
8 DKS-LUAT Luật 17.4 Xét tuyển kết quả học tập THPT và kết quả đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi HSG Quốc gia hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong kì thi HSG cấp tỉnh

Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội 2023 - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát C00 26.18 Nam - miền Bắc
2 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A00 20.35 Nữ - miền Nam
3 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát D01 25.6 Nữ - miền Bắc
4 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A01 23.28 Nam - miền Bắc
5 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát D01 22.3 Nam - miền Nam
6 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát C00 27.15 Nữ - miền Bắc
7 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A00 21.8 Nam - miền Bắc
8 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát C00 21.5 Nam - miền Nam
9 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A01 23.14 Nữ - miền Bắc
10 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát D01 21.25 Nữ - miền Nam
11 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A01 20.15 Nam - miền Nam
12 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A00 23.09 Nữ - miền Bắc
13 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát C00 25.33 Nữ - miền Nam
14 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A00 20.1 Nam - miền Nam
15 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát D01 23.43 Nam - miền Bắc
16 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A01 20.05 Nữ - miền Nam

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-kiem-sat-ha-noi-2025-3296978.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm
Hình ảnh ruộng bậc thang ở Phú Thọ dốc thoai thoải, sáng đẹp tựa gương soi trước vụ cấy

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm