Điểm chuẩn Trường Đại Học Tài Chính Marketing 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại Học Tài Chính Marketing năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Trường Đại Học Tài Chính Marketing 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 24.5 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25 | |
3 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24.2 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24.2 | |
5 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 22 | CT tiếng Anh toàn phần |
6 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 22 | CT tích hợp |
7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 25.9 | |
8 | 7340115_TATP | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 23.5 | CT tiếng Anh toàn phần |
9 | 7340115_TH | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 23.8 | CT tích hợp |
10 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 23.3 | |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 25.3 | |
12 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 22 | CT tiếng Anh toàn phần |
13 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 22.2 | CT tích hợp |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 24.6 | |
15 | 7340201_TH | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 22.5 | CT tích hợp |
16 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 24.4 | |
17 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 25 | |
18 | 7340301_TH | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 22.5 | CT tích hợp |
19 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 25 | |
20 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24.4 | |
21 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 24.2 | CT đặc thù |
22 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 23.5 | CT đặc thù |
23 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 23 | CT đặc thù |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 27 | Diện xét tuyển 1 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 27.2 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
6 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 1 |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
8 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 28 | |
9 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
10 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 4 |
11 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
12 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | |
13 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
14 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
15 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 1 |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | Diện xét tuyển 1 |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 28 | |
21 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 27 | |
22 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
23 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
24 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 1 |
25 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
26 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 1 |
27 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
28 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 26 | |
29 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
30 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 4 |
31 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 3 |
32 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28.8 | |
33 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 2 |
34 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 4 |
35 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28.5 | Diện xét tuyển 1 |
36 | 7340115_TATP | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | Diện xét tuyển 4 |
37 | 7340115_TATP | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 1 |
38 | 7340115_TATP | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
39 | 7340115_TATP | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | |
40 | 7340115_TATP | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
41 | 7340115_TH | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 22 | Diện xét tuyển 2 |
42 | 7340115_TH | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
43 | 7340115_TH | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 1 |
44 | 7340115_TH | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 22 | Diện xét tuyển 3 |
45 | 7340115_TH | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28 | |
46 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 22 | Diện xét tuyển 2 |
47 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 25 | Diện xét tuyển 4 |
48 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 1 |
49 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 22 | Diện xét tuyển 3 |
50 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | |
51 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 28.8 | |
52 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 25 | Diện xét tuyển 2 |
53 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 4 |
54 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 28.5 | Diện xét tuyển 1 |
55 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 3 |
56 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
57 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 4 |
58 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 26.5 | Diện xét tuyển 1 |
59 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
60 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 28 | |
61 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 27.2 | |
62 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 2 |
63 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
64 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 1 |
65 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 3 |
66 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 4 |
67 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 1 |
68 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 23 | Diện xét tuyển 3 |
69 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 28.5 | |
70 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 23 | Diện xét tuyển 2 |
71 | 7340201_TH | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
72 | 7340201_TH | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 26.5 | Diện xét tuyển 1 |
73 | 7340201_TH | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 3 |
74 | 7340201_TH | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 26.8 | |
75 | 7340201_TH | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 2 |
76 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 1 |
77 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
78 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 28 | |
79 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
80 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 4 |
81 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 28.2 | |
82 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 23 | Diện xét tuyển 2 |
83 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 4 |
84 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | Diện xét tuyển 1 |
85 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 23 | Diện xét tuyển 3 |
86 | 7340301_TH | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 3 |
87 | 7340301_TH | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 26.8 | |
88 | 7340301_TH | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 2 |
89 | 7340301_TH | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 4 |
90 | 7340301_TH | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 1 |
91 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | |
92 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 2 |
93 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
94 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 1 |
95 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 3 |
96 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25 | Diện xét tuyển 2 |
97 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 4 |
98 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 1 |
99 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25 | Diện xét tuyển 3 |
100 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 28.5 | |
101 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 21 | Diện xét tuyển 2 |
102 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
103 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 26 | Diện xét tuyển 1 |
104 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 21 | Diện xét tuyển 3 |
105 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 27.2 | |
106 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 26 | Diện xét tuyển 1 |
107 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 21 | Diện xét tuyển 3 |
108 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 26.5 | |
109 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 21 | Diện xét tuyển 2 |
110 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
111 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 21 | Diện xét tuyển 2 |
112 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
113 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 26 | Diện xét tuyển 1 |
114 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 21 | Diện xét tuyển 3 |
115 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 26.5 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 780 | ||
2 | 7310101 | Kinh tế | 850 | ||
3 | 7310108 | Toán kinh tế | 800 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 850 | ||
5 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
6 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
7 | 7340115 | Marketing | 920 | ||
8 | 7340115_TATP | Marketing | 820 | ||
9 | 7340115_TH | Marketing | 800 | ||
10 | 7340116 | Bất động sản | 700 | ||
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 900 | ||
12 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế | 850 | ||
13 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | 750 | ||
14 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 880 | ||
15 | 7340201_TH | Tài chính – Ngân hàng | 700 | ||
16 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 860 | ||
17 | 7340301 | Kế toán | 850 | ||
18 | 7340301_TH | Kế toán | 700 | ||
19 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 850 | ||
20 | 7380107 | Luật kinh tế | 780 | ||
21 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 750 | ||
22 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn | 750 | ||
23 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 700 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 250 | V - SAT |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 250 | V - SAT |
3 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 250 | V - SAT |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 250 | V - SAT |
5 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 230 | V - SAT |
6 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 250 | V - SAT |
7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 300 | V - SAT |
8 | 7340115_TATP | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 230 | V - SAT |
9 | 7340115_TH | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 250 | V - SAT |
10 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 250 | V - SAT |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 250 | V - SAT |
12 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 250 | V - SAT |
13 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 250 | V - SAT |
14 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 280 | V - SAT |
15 | 7340201_TH | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 250 | V - SAT |
16 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 250 | V - SAT |
17 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 250 | V - SAT |
18 | 7340301_TH | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 250 | V - SAT |
19 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 250 | V - SAT |
20 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 250 | V - SAT |
Điểm chuẩn Trường Đại Học Tài Chính Marketing 2023 - 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D72;D78;D96 | 24 | Tiếng Anh nhân 2 |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 24.8 | |
3 | 7310108 | Toán kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 23.6 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 24.6 | |
5 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh (CT Tiếng Anh toàn phần) | A00;A01;D01;D96 | 23.3 | |
6 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh (CT tích hợp) | A00;A01;D01;D96 | 23.4 | |
7 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D96 | 25.9 | |
8 | 7340115_TATP | Marketing (CT Tiếng Anh toàn phần) | A00;A01;D01;D96 | 26 | |
9 | 7340115_TH | Marketing (CT tích hợp) | A00;A01;D01;D96 | 24.9 | |
10 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;D01;D96 | 21.9 | |
11 | 7340116_TH | Bất động sản (CT tích hợp) | A00;A01;D01;D96 | 21.1 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 25.8 | |
13 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế (CT Tiếng Anh toàn phần) | A00;A01;D01;D96 | 25.8 | |
14 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế (CT tích hợp) | A00;A01;D01;D96 | 24.7 | |
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 24.2 | |
16 | 7340201_TH | Tài chính - Ngân hàng (CT tích hợp) | A00;A01;D01;D96 | 23.1 | |
17 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00;A01;D01;D96 | 24.1 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 24.6 | |
19 | 7340301_TH | Kế toán (CT tích hợp) | A00;A01;D01;D96 | 23 | |
20 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;D01;D96 | 24.4 | |
21 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 24.8 | |
22 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT đặc thù) | D01;D72;D78;D96 | 23.7 | |
23 | 7810201DT | Quản trị khách sạn (CT đặc thù) | D01;D72;D78;D96 | 23.4 | |
24 | 7810202DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT đặc thù) | D01;D72;D78;D96 | 22.6 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D72;D78;D96 | 27.5 | Điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2 |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 28.7 | |
3 | 7310108 | Toán kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 28.2 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 28.2 | |
5 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 27 | Chương trình Tiếng Anh toàn phần |
6 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 27.5 | Chương trình tích hợp |
7 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D96 | 28.7 | |
8 | 7340115_TATP | Marketing | A00;A01;D01;D96 | 27 | Chương trình Tiếng Anh toàn phần |
9 | 7340115_TH | Marketing | A00;A01;D01;D96 | 28 | Chương trình tích hợp |
10 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;D01;D96 | 27.5 | |
11 | 7340116_TH | Bất động sản | A00;A01;D01;D96 | 27 | Chương trình tích hợp |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 28.7 | |
13 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 27 | Chương trình Tiếng Anh toàn phần |
14 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 27.8 | Chương trình tích hợp |
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 28.2 | |
16 | 7340201_TH | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 27.5 | Chương trình tích hợp |
17 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00;A01;D01;D96 | 28.5 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 28.2 | |
19 | 7340301_TH | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 27.5 | Chương trình tích hợp |
20 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;D01;D96 | 28 | |
21 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 28.5 | |
22 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01;D72;D78;D96 | 27.5 | Chương trình đặc thù |
23 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn | D01;D72;D78;D96 | 27 | Chương trình đặc thù |
24 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01;D72;D78;D96 | 27 | Chương trình đặc thù |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 710 | ||
2 | 7310101 | Kinh tế | 820 | ||
3 | 7310108 | Toán kinh tế | 780 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 780 | ||
5 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | 750 | Chương trình Tiếng Anh toàn phần | |
6 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh | 710 | Chương trình tích hợp | |
7 | 7340115 | Marketing | 870 | ||
8 | 7340115_TATP | Marketing | 750 | Chương trình Tiếng Anh toàn phần | |
9 | 7340115_TH | Marketing | 800 | Chương trình tích hợp | |
10 | 7340116 | Bất động sản | 710 | ||
11 | 7340116_TH | Bất động sản | 710 | Chương trình tích hợp | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 850 | ||
13 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế | 750 | Chương trình Tiếng Anh toàn phần | |
14 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | 750 | Chương trình tích hợp | |
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 800 | ||
16 | 7340201_TH | Tài chính - Ngân hàng | 710 | Chương trình tích hợp | |
17 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 820 | ||
18 | 7340301 | Kế toán | 800 | ||
19 | 7340301_TH | Kế toán | 710 | Chương trình tích hợp | |
20 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 780 | ||
21 | 7380107 | Luật kinh tế | 850 | ||
22 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 750 | Chương trình đặc thù | |
23 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn | 710 | Chương trình đặc thù | |
24 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 710 | Chương trình đặc thù |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-tai-chinh-marketing-2025-3297286.html
Bình luận (0)