Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế, ĐHQG TPHCM 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế, ĐHQG TPHCM 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng20/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế, ĐHQG TPHCM 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Quốc tế, ĐHQG TPHCM năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế, ĐHQG TPHCM 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 34.5 Thang điểm 40, TA nhân hệ số 2
2 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) D01; D09; D14; D15 30 Thang điểm 40, TA nhân hệ số 2
3 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) D01; D09; D14; D15 30 Thang điểm 40, TA nhân hệ số 2
4 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) D01; D09; D14; D15 30 Thang điểm 40, TA nhân hệ số 2
5 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) A00; A01; D01; D07 23.25
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 22.5
7 7340101_AND Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) A00; A01; D01; D07 18
8 7340101_AU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) A00; A01; D01; D07 18
9 7340101_LU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) A00; A01; D01; D07 18
10 7340101_NS Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) A00; A01; D01; D07 18
11 7340101_SY Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) A00; A01; D01; D07 18
12 7340101_UH Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) A00; A01; D01; D07 18
13 7340101_WE Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) A00; A01; D01; D07 18
14 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) A00; A01; D01; D07 18
15 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 23
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 22.5
17 7340201_MQ Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) A00; A01; D01; D07 20
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 22.5
19 7340301_MQ Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) A00; A01; D01; D07 20
20 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 20.5
21 7420201_WE2 Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) A00; B00; B08; D07 18
22 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) A00; B00; B08; D07 18
23 7440112 Hóa học (Hóa sinh) A00; B00; B08; D07 19
24 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01 24
25 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) A00; A01 20
26 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) A00; A01 18
27 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 24
28 7480101_WE2 Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) A00; A01 21
29 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24
30 7480201_SB Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) A00; A01 21
31 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) A00; A01 21
32 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 24
33 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; D01 18
34 7520118_SB Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) A00; A01; D01 18
35 7520121 Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) A00; A01; A02; D01 21
36 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; B00; D01 21
37 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) A00; A01; B00; D01 18
38 7520207_WE Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) A00; A01; B00; D01 18
39 7520212 Kỹ thuật y sinh A01; B00; B08; D07 21
40 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 21.5
41 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 19.5
42 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 19
43 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 18
44 7580201_DK Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) A00; A01; D07 16.5
45 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 18

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 835
2 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 650
3 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) 650
4 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) 650
5 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) 760
6 7340101 Quản trị kinh doanh 800
7 7340101_AND Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) 600
8 7340101_AU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) 600
9 7340101_LU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) 600
10 7340101_NS Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) 600
11 7340101_SY Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) 600
12 7340101_UH Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) 600
13 7340101_WE Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 600
14 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) 600
15 7340115 Marketing 800
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng 750
17 7340301 Kế toán 750
18 7420201 Công nghệ sinh học 680
19 7420201_WE2 Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 600
20 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) 600
21 7440112 Hóa học (Hóa sinh) 680
22 7460108 Khoa học dữ liệu 860
23 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) 740
24 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) 700
25 7480101 Khoa học máy tính 860
26 7480101_WE2 Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 700
27 7480201 Công nghệ thông tin 850
28 7480201_SB Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 700
29 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) 700
30 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 860
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 630
32 7520118_SB Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 620
33 7520121 Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) 660
34 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 680
35 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 600
36 7520207_WE Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 600
37 7520212 Kỹ thuật y sinh 680
38 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 680
39 7520301 Kỹ thuật hóa học 720
40 7540101 Công nghệ thực phẩm 680
41 7580201 Kỹ thuật xây dựng 660
42 7580201_DK Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) 610
43 7580302 Quản lý xây dựng 630

Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 38 Ưu tiên xét tuyển HSG
2 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) D01; D09; D14; D15 28.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
3 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) D01; D09; D14; D15 28.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
4 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) D01; D09; D14; D15 28.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
5 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) A00; A01; D01; D07 27 Ưu tiên xét tuyển HSG
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
7 7340101_AND Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
8 7340101_AU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
9 7340101_LU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakchead) (2+2) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
10 7340101_NS Quản trị kinh doanh (Chương trinh liên kết với DH New South Wales) (2+2) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
11 7340101_SY Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
12 7340101_UH Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với DH Houston) (2+2) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
13 7340101_WE Quản trị kinh doanh (Chương trinh liên kết với ĐH West of England) (2+2) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
14 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với DH West of England) (4+0) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
15 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27 Ưu tiên xét tuyển HSG
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26 Ưu tiên xét tuyển HSG
17 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25 Ưu tiên xét tuyển HSG
18 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 24 Ưu tiên xét tuyển HSG
19 7420201_WE2 Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) A00; B00; B08; D07 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
20 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) A00; B00; B08; D07 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
21 7440112 Hóa học (Hóa sinh) A00; B00; B08; D07 24 Ưu tiên xét tuyển HSG
22 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01 27.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
23 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) A00; A01 25 Ưu tiên xét tuyển HSG
24 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) A00; A01; D01; D07 24 Ưu tiên xét tuyển HSG
25 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 27.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
26 7480101_WE2 Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với DH West of England) (2+2) A00; A01 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
27 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 27.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
28 7480201_SB Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00; A01 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
29 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (Chương trinh liên kết với ĐH West of England) (4+0) A00; A01 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
30 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 27.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; D01 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
32 7520118_SB Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00; A01; D01 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
33 7520121 Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) A00; A01; A02; D01 23 Ưu tiên xét tuyển HSG
34 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; B00; D01 24 Ưu tiên xét tuyển HSG
35 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00; A01; B00; D01 21.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
36 7520207_WE Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) A00; A01; B00; D01 21.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
37 7520212 Kỹ thuật y sinh A01; B00; B08; D07 24 Ưu tiên xét tuyển HSG
38 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 24 Ưu tiên xét tuyển HSG
39 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 25 Ưu tiên xét tuyển HSG
40 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 24 Ưu tiên xét tuyển HSG
41 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
42 7580201_DK Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) A00; A01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
43 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 22 Ưu tiên xét tuyển HSG

Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế, ĐHQG TPHCM 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D14;D15 25
2 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) D01;D09;D14;D15 18
3 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(3+1) D01;D09;D14;D15 18
4 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) D01;D09;D14;D15 18
5 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) A00;A01;D01;D07 23.25
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 23.5
7 7340101_AND Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews)(4+0) A00;A01;D01;D07 18
8 7340101_LU Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2) A00;A01;D01;D07 18
9 7340101_NS Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales)(2+2) A00;A01;D01;D07 18
10 7340101_SY Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney)(2+2) A00;A01;D01;D07 21
11 7340101_UH Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston)(2+2) A00;A01;D01;D07 18
12 7340101_UN Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00;A01;D01;D07 18
13 7340101_WE Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00;A01;D01;D07 18
14 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) A00;A01;D01;D07 18
15 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D07 23
16 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 23
17 7420201 Công nghệ Sinh học A00;B00;B08;D07 20
18 7420201_UN Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00;B00;B08;D07 18
19 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00;B00;B08;D07 18
20 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) A00;B00;B08;D07 18
21 7440112 Hóa học(Hóa sinh) A00;B00;B08;D07 19
22 7460108 Khoa học Dữ liệu A00;A01 25
23 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) A00;A01 19
24 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) A00;A01 18
25 7480101 Khoa học Máy tính A00;A01 25
26 7480101_WE2 Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00;A01 21
27 7480106_SB Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) A00;A01 21
28 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 25
29 7480201_DK2 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2+2) A00;A01 21
30 7480201_DK25 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2,5+1,5) A00;A01 21
31 7480201_DK3 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(3+1) A00;A01 21
32 7480201_UN Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00;A01 21
33 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England)(4+0) A00;A01 21
34 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01 25.25
35 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00;A01;D01 19
36 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) A00;A01;D01 18
37 7520121 Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn ) A00;A01;A02;D01 21
38 7520207 Kỹ thuật điện tử Viễn thông A00;A01;B00;D01 21
39 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) A00;A01;B00;D01 18
40 7520207_UN Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00;A01;B00;D01 18
41 7520207_WE Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00;A01;B00;D01 18
42 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00;B00;B08;D07 22
43 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00;A01;B00;D01 21
44 7520301 Kỹ thuật Hóa học A00;A01;B00;D07 20
45 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00;A02;B00;D07 18
46 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00;A01;B00;D07 19
47 7540101_UN Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00;A01;B00;D07 18
48 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D07 18
49 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;D01;D07 18

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 835
2 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) 600
3 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(3+1) 600
4 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) 600
5 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) 770
6 7340101 Quản trị kinh doanh 810
7 7340101_AND Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews)(4+0) 600
8 7340101_LU Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2) 600
9 7340101_NS Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales)(2+2) 600
10 7340101_SY Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney)(2+2) 600
11 7340101_UH Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston)(2+2) 600
12 7340101_UN Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) 600
13 7340101_WE Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(2+2) 600
14 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) 600
15 7340201 Tài chính - Ngân hàng 790
16 7340301 Kế toán 760
17 7420201 Công nghệ Sinh học 700
18 7420201_UN Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) 600
19 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England)(2+2) 600
20 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) 600
21 7440112 Hóa học(Hóa sinh) 700
22 7460108 Khoa học Dữ liệu 850
23 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) 720
24 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) 700
25 7480101 Khoa học Máy tính 850
26 7480101_WE2 Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England)(2+2) 700
27 7480106_SB Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) 700
28 7480201 Công nghệ thông tin 850
29 7480201_DK2 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2+2) 700
30 7480201_DK25 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2,5+1,5) 700
31 7480201_DK3 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(3+1) 700
32 7480201_UN Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) 700
33 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England)(4+0) 700
34 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 870
35 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 630
36 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) 600
37 7520121 Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn ) 660
38 7520207 Kỹ thuật điện tử Viễn thông 700
39 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) 600
40 7520207_UN Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) 600
41 7520207_WE Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH West of England)(2+2) 600
42 7520212 Kỹ thuật Y sinh 700
43 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 700
44 7520301 Kỹ thuật Hóa học 710
45 7520320 Kỹ thuật Môi trường 620
46 7540101 Công nghệ Thực phẩm 700
47 7540101_UN Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) 600
48 7580201 Kỹ thuật xây dựng 670
49 7580302 Quản lý xây dựng 630

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-quoc-te-dhqg-tphcm-2025-3297392.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm