Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ - Địa chất 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ - Địa chất 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
4 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 16 | |
5 | 7440229 | Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất | A00; A01; D07; A04 | 18 | |
6 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 21.75 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
8 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 17.5 | |
9 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C01 | 23.75 | |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A06; B00; D07 | 19 | |
11 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | |
12 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C01 | 24 | |
13 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C01 | 24 | |
14 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C01 | 24 | |
15 | 7520130 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; C01 | 24 | |
16 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; C01 | 22.25 | |
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; C01 | 24.5 | |
18 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; C01 | 23.25 | |
19 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
20 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; C04; D01 | 16 | |
21 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
22 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 16 | |
23 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 15.5 | |
24 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
25 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 17 | |
26 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
27 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
28 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
29 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; D07; B00; A06 | 18 | |
30 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 24.1 | |
31 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 20.5 | |
32 | 7580204 | Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện | A00; A01; D01; C04 | 16 | |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 17 | |
34 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
35 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
36 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 19.5 | |
37 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07; A06 | 19 | |
38 | 7810105 | Du lịch địa chất | D01; D10; C04; D07 | 20 | |
39 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 21.5 | |
40 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 23.1 | |
41 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00; A01; D01; B00 | 18 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
4 | 7440201 | Địa chất học | D01; C04; D07; A00 | 18 | |
5 | 7440229 | Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất | A00; A01; D07; A04 | 18 | |
6 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
8 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 19 | |
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A06; B00; D07 | 22 | |
10 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C01 | 25 | |
12 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C01 | 26 | |
13 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C01 | 22 | |
14 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 26 | |
15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; C01 | 25.5 | |
16 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; C01 | 27.2 | |
17 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; C01 | 27 | |
18 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến | A00; A01; B00; D07 | 22.5 | |
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
20 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
21 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 18 | |
22 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 19 | |
23 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
24 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 20 | |
25 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
26 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
27 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
28 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; D07; B00; A06 | 19 | |
29 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 22 | |
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
31 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
32 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
33 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
34 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
35 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
36 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07; A06 | 22 | |
37 | 7810105 | Du lịch địa chất | D01; D10; C04; D07 | 18 | |
38 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 20 | |
39 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 20 | |
40 | 7850202 | An toàn, vệ sinh lao động | A00; A01; D01; B00 | 20 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 51.67 | ||
2 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 53.96 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ - Địa chất 2023 - 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 23.25 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 23.25 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 23.25 | |
4 | 7440201 | Địa chất học | A00;C04;D01;D07 | 16 | |
5 | 7440229 | Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất | A00;A01;D07;A04 | 18 | |
6 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;D01;D07 | 23 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 24 | |
8 | 7480206 | Địa tin học | A00;C04;D01;D10 | 16 | |
9 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;C01 | 22.5 | |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;A06;B00;D07 | 18.5 | |
11 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 20.75 | |
12 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 23.75 | |
13 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D01 | 22.95 | |
14 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;C01;D01 | 20.15 | |
15 | 7520130 | Kỹ thuật Ô tô | A00;A01;C01;D01 | 23.25 | |
16 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;C01;D01 | 20.25 | |
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00;A01;C01;D01 | 23.5 | |
18 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00;A01;D01;C01 | 22.5 | |
19 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | A00;A01;B00;D07 | 19 | |
20 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;B00;D01;C04 | 15.5 | |
21 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00;A01;C04;D01 | 16 | |
22 | 7520502 | Kỹ thuật Địa vật lý | A00;A01;D07;A04 | 18 | |
23 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00;C04;D01;D10 | 15 | |
24 | 7520505 | Đá quý, đá mỹ nghệ | A00;C04;D01;D10 | 15 | |
25 | 7520601 | Kỹ Thuật Mỏ | A00;A01;D01;C01 | 17 | |
26 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00;A01;D07;D01 | 18.5 | |
27 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00;A01;D07;D01 | 18 | |
28 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00;A01;D07;D01 | 18 | |
29 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00;D07;B00;A06 | 15 | |
30 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản | A00;C04;D01;D10 | 22.5 | |
31 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;C04 | 21 | |
32 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
34 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C04;D01 | 16 | |
35 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00;A01;C04;D01 | 16 | |
36 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;D01;C04 | 19.5 | |
37 | 7720203 | Hóa dược | A00;A01;B00;D07 | 18 | |
38 | 7810105 | Du lịch địa chất | D01;D10;C04;D07 | 23 | |
39 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;C04 | 18 | |
40 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;C04;D01;A01 | 19.5 | |
41 | 7850202 | An toàn, vệ sinh lao động | A00;A01;B00;D01 | 17 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 26.5 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 26.5 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 26.5 | |
4 | 7440201 | Địa chất học | A00;C04;D01;D07 | 18 | |
5 | 7440229 | Quản lý dữ liệu khoa học trái đất | A00;A01;D07;A04 | 19.5 | |
6 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;D01;D07 | 24.5 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 27 | |
8 | 7480206 | Địa tin học | A00;C04;D01;D10 | 19 | |
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;A06;B00;D07 | 20 | |
10 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 24.5 | |
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 22.5 | |
12 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D01 | 25 | |
13 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;C01;D01 | 20 | |
14 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 25 | |
15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;C01;D01 | 24 | |
16 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D01 | 26.85 | |
17 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00;A01;D01;C01 | 26.85 | |
18 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | A00;A01;B00;D07 | 20.5 | |
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;B00;D01;C04 | 20 | |
20 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
21 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00;A01;D07;A04 | 19.5 | |
22 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00;C04;D01;D10 | 18 | |
23 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00;C04;D01;D10 | 18 | |
24 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00;A01;D01;C01 | 18 | |
25 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00;A01;D07;D01 | 19.5 | |
26 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00;A01;D07;D01 | 19.5 | |
27 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00;A01;D07;D01 | 19.5 | |
28 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00;D07;B00;A06 | 18 | |
29 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00;C04;D01;D10 | 22 | |
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;C04 | 19 | |
31 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm TP và Hệ thống tàu điện ngầm | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
32 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
33 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
34 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
35 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;D01;C04 | 19.5 | |
36 | 7720203 | Hóa dược | A00;A01;B00;D07 | 22 | |
37 | 7810105 | Du lịch địa chất | C04;D01;D07;D10 | 20 | |
38 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;C04 | 20 | |
39 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;C04;D01;A01 | 18 | |
40 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7440229 | Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất | 50 | ||
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 50 | ||
3 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 50 | ||
4 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 50 | ||
5 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | 50 | ||
6 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 50 | ||
7 | 7520502 | Kỹ thuật Địa vật lý | 50 | ||
8 | 7520601 | Kỹ Thuật Mỏ | 50 | ||
9 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | 50 | ||
10 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | 50 | ||
11 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 50 | ||
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 50 | ||
13 | 7580204 | Xây dựng công trinh ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | 50 | ||
14 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 50 | ||
15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 50 | ||
16 | 7720203 | Hóa dược | 50 | ||
17 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | 50 | ||
18 | 7850103 | Quản lý đất đai | 50 | ||
19 | 7850202 | An toàn, vệ sinh lao động | 50 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-mo-dia-chat-2025-3297173.html
Bình luận (0)