Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (HUS), ĐHQG Hà Nội 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (HUS), ĐHQG Hà Nội 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng20/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (HUS), ĐHQG Hà Nội 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (HUS), ĐHQG Hà Nội năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (HUS), ĐHQG Hà Nội 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học A00; A01; D07; D08 34 Toán nhân 2
2 QHT02 Toán tin A00; A01; D07; D08 34 Toán nhân 2
3 QHT03 Vật lý học A00; A01; A02; C01 25.3
4 QHT04 Khoa học vật liệu A00; A01; A02; C01 24.6
5 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; C01 24.3
6 QHT06 Hóa học A00; B00; D07; C02 25.15
7 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; C02 24.8
8 QHT08 Sinh học A00; A02; B00; B08 23.35
9 QHT09 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B08 24.45
10 QHT10 Địa lý tự nhiên A00; A01; B00; D10 22.4
11 QHT12 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10 23
12 QHT13 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 20
13 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 21
14 QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D07 20.8
15 QHT17 Hải dương học A00; A01; B00; D07 20
16 QHT18 Địa chất học A00; A01; D10; D07 20
17 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D10; D07 21.5
18 QHT43 Hoá dược A00; B00; D07; C02 25.65
19 QHT81 Sinh dược học A00; A02; B00; B08 24.25
20 QHT82 Môi trường, sức khỏe và an toàn A00; A01; B00; D07 20
21 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian A00; A01; B00; D10 22.5 Chương trình ĐT thí điểm
22 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước A00; A01; B00; D07 20 Chương trình ĐT thí điểm
23 QHT93 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D08 35 Toán nhân 2
24 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học A00; A01; A02; C01 26.25 Chương trình ĐT thí điểm
25 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; A01; B00; D10 24 Chương trình ĐT thí điểm
26 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 24.6 Chương trình ĐT thí điểm
27 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin A00; A01; D07; D08 34 Chương trình ĐT thí điểm, Toán nhân 2

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học 140 Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)
2 QHT02 Toán tin 145 Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)
3 QHT03 Vật lý học 90
4 QHT04 Khoa học vật liệu 85
5 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 80
6 QHT06 Hoá học 98
7 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học 95
8 QHT08 Sinh học 85
9 QHT09 Công nghệ sinh học 92
10 QHT10 Địa lý tự nhiên 80
11 QHT12 Quản lý đất đai 82
12 QHT13 Khoa học môi trường 80
13 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường 80
14 QHT16 Khí tượng và khí hậu học 80
15 QHT17 Hải dương học 80
16 QHT18 Địa chất học 80
17 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường 80
18 QHT43 Hoá dược 100
19 QHT81 Sinh dược học 85
20 QHT82 Môi trường, sức khỏe và an toàn 80
21 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian 80
22 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước 80
23 QHT93 Khoa học dữ liệu 145 Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)
24 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học 95
25 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 82
26 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm 92
27 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin 145 Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học T49 32 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
2 QHT02 Toán tin T49 32 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
3 QHT03 Vật lý học T49 23.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
4 QHT04 Khoa học vật liệu T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
5 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
6 QHT06 Hoá học T49 23 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
7 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
8 QHT08 Sinh học T49 23 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
9 QHT09 Công nghệ sinh học T49 24 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
10 QHT10 Địa lý tự nhiên T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
11 QHT12 Quản lý đất đai T49 23 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
12 QHT13 Khoa học môi trường T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
13 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
14 QHT16 Khí tượng và khí hậu học T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
15 QHT17 Hải dương học T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
16 QHT18 Địa chất học T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
17 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường T49 23 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
18 QHT43 Hoá dược T49 24.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
19 QHT81 Sinh dược học T49 24 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
20 QHT82 Môi trường, sức khỏe và an toàn T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
21 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
22 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
23 QHT93 Khoa học dữ liệu T49 34 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
24 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học T49 25.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
25 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản T49 24 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
26 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm T49 24 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
27 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin T49 33 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học 1300 CCQT SAT
2 QHT02 Toán tin 1300 CCQT SAT
3 QHT03 Vật lý học 1200 CCQT SAT
4 QHT04 Khoa học vật liệu 1200 CCQT SAT
5 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 1200 CCQT SAT
6 QHT06 Hoá học 1300 CCQT SAT
7 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học 1300 CCQT SAT
8 QHT08 Sinh học 1300 CCQT SAT
9 QHT09 Công nghệ sinh học 1300 CCQT SAT
10 QHT16 Khí tượng và khí hậu học 1100 CCQT SAT
11 QHT17 Hải dương học 1100 CCQT SAT
12 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường 1200 CCQT SAT
13 QHT43 Hoá dược 1300 CCQT SAT
14 QHT81 Sinh dược học 1300 CCQT SAT
15 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian 1100 CCQT SAT
16 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước 1100 CCQT SAT
17 QHT93 Khoa học dữ liệu 1300 CCQT SAT
18 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học 1300 CCQT SAT
19 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 1200 CCQT SAT
20 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm 1200 CCQT SAT
21 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin 1300 CCQT SAT

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (HUS), ĐHQG Hà Nội 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học A00;A01;D07;D08 33.4 Toán nhân 2
2 QHT02 Toán tin A00;A01;D07;D08 34.25 Toán nhân 2
3 QHT03 Vật lý học A00;A01;B00;C01 24.2
4 QHT04 Khoa học vật liệu A00;A01;B00;C01 22.75
5 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00;A01;B00;C01 21.3
6 QHT06 Hoá học A00;B00;D07 23.65
7 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;B00;D07 23.25
8 QHT08 Sinh học A00;A02;B00;B08 23
9 QHT09 Công nghệ sinh học A00;A02;B00;B08 24.05
10 QHT10 Địa lý tự nhiên A00;A01;B00;D10 20.3
11 QHT12 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D10 20.9
12 QHT13 Khoa học môi trường A00;A01;B00;D07 20
13 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 20
14 QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00;A01;B00;D07 20
15 QHT17 Hải dương học A00;A01;B00;D07 20
16 QHT18 Địa chất học A00;A01;B00;D07 20
17 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 21
18 QHT43 Hoá dược A00;B00;D07 24.6
19 QHT81 Sinh dược học A00;A02;B00;B08 23
20 QHT82 Môi trường, Sức khỏe và An toàn A00;A01;B00;D07 20
21 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian A00;A01;B00;D10 20.4
22 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước* A00;A01;B00;D07 20
23 QHT93 Khoa học dữ liệu A00;A01;D07;D08 34.85 Toán nhân 2
24 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học A00;A01;B00;C01 25.65
25 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00;A01;B00;D10 22.45
26 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm* A00;A01;B00;D07 24.35
27 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường A00;A01;B00;D07 20
28 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin A00;A01;D07;D08 34.7 Toán nhân 2

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học 140 Tư duy định lượng x2
2 QHT02 Toán tin 145 Tư duy định lượng x2
3 QHT03 Vật lý học 96
4 QHT04 Khoa học vật liệu 90
5 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 88
6 QHT06 Hoá học 98
7 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học 95
8 QHT08 Sinh học 90
9 QHT09 Công nghệ sinh học 96
10 QHT10 Địa lý tự nhiên 80
11 QHT12 Quản lý đất đai 82
12 QHT13 Khoa học môi trường 80
13 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường 80
14 QHT16 Khí tượng và khí hậu học 80
15 QHT17 Hải dương học 80
16 QHT18 Địa chất học 80
17 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường 82
18 QHT43 Hoá dược 102
19 QHT81 Sinh dược học 95
20 QHT82 Môi trường, sức khỏe và an toàn 84
21 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian 80
22 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước 80
23 QHT93 Khoa học dữ liệu 150 Tư duy định lượng x2
24 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học 100
25 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 82
26 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm 92
27 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường 80
28 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin 150 Tư duy định lượng x2

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-khoa-hoc-tu-nhien-hus-dhqg-ha-noi-2025-3297398.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm