Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Phòng 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Phòng 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng19/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Phòng 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Hải Phòng năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Phòng 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M03; M04 21.5
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; C02; D01 24.5
3 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01 29 Năng khiếu nhân 2
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; C01; D01 25.75
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 26.5
6 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D06; D15 33.5 Ngoại ngữ nhân 2
7 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D06; D15 28.25 Ngoại ngữ nhân 2
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D03; D04; D06 31 Ngoại ngữ nhân 2
9 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 20.5
10 7310630 Việt Nam học C00; D01; D06; D15 17
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 20
12 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 19
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 19.5
14 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 20
15 7380101 Luật A00; C00; C03; D01 24.5
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 19
17 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 17
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D01 17
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A16; C01 18
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A16; C01 17
22 7580101 Kiến trúc A00; A01; D01; V01 17
23 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14; D15 17
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D06; D15 23.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01 30 năng khiếu nhân 2
2 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 24
3 7310630 Việt Nam học C00; D01; D06; D15 21
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 23
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 21
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 24
7 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 23
8 7380101 Luật A00; C00; C03; D01 26
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 22
10 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 21
11 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D01 21
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 22
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A16; C01 22
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A16; C01 21
15 7580101 Kiến trúc A00; A01; D01; V01 21
16 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14; D15 21
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D06; D15 25

Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Phòng 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00;M01;M03;M04 17
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M01;M03;M04 19
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C01;C02;D01 22
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T01 22 Năng khiếu nhân 2
5 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;C01;D01 23.5
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14;D15 23.5
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D06;D15 30.5 Ngoại ngữ nhân 2
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D06;D15 24 Ngoại ngữ nhân 2
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D03;D04;D06 27.5 Ngoại ngữ nhân 2
10 7310101 Kinh tế A00;A01;C01;D01 17
11 7310630 Việt Nam học C00;D01;D06;D15 15
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 17
13 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C01;D01 15
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 15
15 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 15
16 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 21.5
17 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 15
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;C01;D01 15
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 15
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D01 16
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 16
22 7580101 Kiến trúc A00;A01;D01;V01 15
23 7760101 Công tác xã hội C00;D01;D14;D15 15
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;D01;D06;D15 16

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T01 20 Năng khiếu nhân 2
2 7310101 Kinh tế A00;A01;C01;D01 21
3 7310630 Việt Nam học C00;D01;D06;D15 16.5
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 21
5 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C01;D01 19
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 16.5
7 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 17
8 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 24.5
9 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 16.5
10 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;C01;D01 16.5
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 16.5
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D01 20
13 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 20
14 7580101 Kiến trúc A00;A01;D01;V01 16.5
15 7760101 Công tác xã hội C00;D01;D14;D15 16.5
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;D01;D06;D15 19

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-hai-phong-2025-3297289.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm