Điểm chuẩn Trường Đại học Điện lực 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Điện lực năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Trường Đại học Điện lực 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D07; D01 | 22.35 | |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D07; D01 | 24 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D07; D01 | 22.35 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D07; D01 | 22.35 | |
5 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D07; D01 | 21.5 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 23 | |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D07; D01 | 21 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D01 | 23.25 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; D07; D01 | 24 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D07; D01 | 23.5 | |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07; D01 | 22.75 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D01 | 23.5 | |
13 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D07; D01 | 22 | |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
15 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D07; D01 | 22.7 | |
16 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D07; D01 | 21.5 | |
17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D07; D01 | 23.7 | |
18 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07; D01 | 21.9 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D07; D01 | 21.8 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D07; D01 | 24.5 | |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D07; D01 | 25.75 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D07; D01 | 24.75 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D07; D01 | 24.5 | |
5 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D07; D01 | 24.75 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 24 | |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D07; D01 | 19 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D01 | 22.75 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; D07; D01 | 24 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D07; D01 | 23 | |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07; D01 | 23 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D01 | 25.75 | |
13 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D07; D01 | 18.5 | |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; D01 | 18 | |
15 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D07; D01 | 20.5 | |
16 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D07; D01 | 19 | |
17 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D07; D01 | 25.5 | |
18 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07; D01 | 19 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D07; D01 | 23.5 |
Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D07; D01 | 24.5 | Học bạ và CCQT |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D07; D01 | 25.75 | Học bạ và CCQT |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D07; D01 | 24.75 | Học bạ và CCQT |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D07; D01 | 24.5 | Học bạ và CCQT |
5 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D07; D01 | 24.75 | Học bạ và CCQT |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 24 | Học bạ và CCQT |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D07; D01 | 19 | Học bạ và CCQT |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D01 | 22.75 | Học bạ và CCQT |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; D07; D01 | 24 | Học bạ và CCQT |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D07; D01 | 23 | Học bạ và CCQT |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07; D01 | 23 | Học bạ và CCQT |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D01 | 25.75 | Học bạ và CCQT |
13 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D07; D01 | 18.5 | Học bạ và CCQT |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; D01 | 18 | Học bạ và CCQT |
15 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D07; D01 | 20.5 | Học bạ và CCQT |
16 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D07; D01 | 19 | Học bạ và CCQT |
17 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D07; D01 | 25.5 | Học bạ và CCQT |
18 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07; D01 | 19 | Học bạ và CCQT |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D07; D01 | 23.5 | Học bạ và CCQT |
Điểm chuẩn Trường Đại học Điện lực 2023 - 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 22.5 | |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 24 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 22.5 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 22.35 | |
5 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01;D07 | 22.5 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 23.25 | |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 20.5 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07 | 22.3 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00;A01;D01;D07 | 23.25 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07 | 22.75 | |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện từ - viễn thông | A00;A01;D01;D07 | 22.75 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00;A01;D01;D07 | 23 | |
13 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
15 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 23.5 | |
16 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00;A01;D01;D07 | 22 | |
17 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 23.25 | |
18 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00;A01;D01;D07 | 21.3 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;D07 | 21.5 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 24.5 | |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 26 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 25 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 24.5 | |
5 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01;D07 | 24.5 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 26.5 | |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07 | 22.5 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00;A01;D01;D07 | 23.5 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07 | 23 | |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;D01;D07 | 23.5 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;D07 | 25.5 | |
13 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00;A01;D01;D07 | 18.5 | |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
15 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 19.5 | |
16 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00;A01;D01;D07 | 18.5 | |
17 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 25.5 | |
18 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;D07 | 23.5 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-dien-luc-2025-3297293.html
Bình luận (0)