
Điểm chuẩn Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 25.57 | |
2 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 22.75 | |
3 | 7720201 | Dược học | A00 | 23.52 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 24.1 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCNN |
2 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 21.4 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCNN |
3 | 7720201 | Dược học | A00 | 22.15 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCNN |
Điểm chuẩn Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam 2023 - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 25.05 | |
2 | 7720101 | Y khoa | B00 | 23.57 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ với kết quả Kì thi TN THPT năm 2023 |
3 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 21.85 | |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 21.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ với kết quả Kì thi TN THPT năm 2023 |
5 | 7720201 | Dược học | A00 | 23.09 | |
6 | 7720201 | Dược học | A00 | 22.7 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ với kết quả Kì thi TN THPT năm 2023 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-hoc-vien-y-duoc-hoc-co-truyen-viet-nam-2025-3264748.html
Bình luận (0)