Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2025

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng19/07/2025

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A00; B00; D07 22
2 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) A00; B00; D07 22
3 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00; B00; D07 24
4 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00; B00; D07 24.54
5 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00; A01; D07 24.34
6 CH1 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 24.38
7 CH2 Hóa học A00; B00; D07 23.81
8 ED2 Công nghệ Giáo dục A00; A01; D01 25.3
9 ED3 Quản lý giáo dục A00; A01; D01 24.78
10 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) A00; A01 25.8
11 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) A00; A01 27.54
12 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00; A01; D29 26.22
13 EE1 Kỹ thuật điện A00; A01 26.81
14 EE2 Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa A00; A01 28.16
15 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) A01; D01; D07 25.5
16 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) A01; D01; D07 26.06
17 EM1 Quản lý năng lượng A00; A01; D01 25.4
18 EM2 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01 25.6
19 EM3 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01 25.77
20 EM4 Kế toán A00; A01; D01 25.8
21 EM5 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 25.91
22 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) A00; A01 26.61
23 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) A00; A01 27.03
24 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00; A01 25.08
25 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) A00; A01; D28 27.21
26 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) A00; A01; D26 25.65
27 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01 27.41
28 ET2 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; B00 25.8
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07 22.1
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; D07 21.78
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 25
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 23.81
33 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 25.2
34 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) A00; A01 28.22
35 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) A00; A01 27.9
36 IT-E6 Công nghệ Thông tin (Việt – Nhật) A00; A01; D28 27.35
37 IT-E7 Công nghệ Thông tin (Global ICT) A00; A01 28.01
38 IT-EP Công nghệ Thông tin (Việt-Pháp) A00; A01; D29 27.35
39 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính A00; A01 28.53
40 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00; A01 28.48
41 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A00; A01 26.38
42 ME-GU Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc) A00; A01 24.89
43 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) A00; A01; D26 25.24
44 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) A00; A01; D28 25.11
45 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 27.49
46 ME2 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 25.8
47 MI1 Toán - Tin A00; A01 27.35
48 MI2 Hệ thống Thông tin quản lý A00; A01 27.34
49 MS-E3 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) A00; A01; D07 24
50 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 24.9
51 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano A00; A01; D07 27.64
52 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit A00; A01; D07 25
53 MS5 Kỹ thuật in A00; A01; D07 24
54 PH1 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 25.87
55 PH2 Kỹ thuật Hạt nhân A00; A01; A02 24.64
56 PH3 Vật lý Y khoa A00; A01; A02 25.31
57 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) A00; A01 25.9
58 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00; A01; D29 24.86
59 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 26.99
60 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực A00; A01 26.12
61 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 26.22
62 TROY-BA Quản trị Kinh doanh - Hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 21
63 TROY-IT Khoa học Máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 21
64 TX1 Công nghệ Dệt May A00; A01; D07 22.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) K00 52.55
2 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) K00 50.29
3 BF1 Kỹ thuật Sinh học K00 50.29
4 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm K00 50.29
5 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) K00 54.02
6 CH1 Kỹ thuật Hóa học K00 51.85
7 CH2 Hóa học K00 50.29
8 ED2 Công nghệ Giáo dục K00 52.07
9 ED3 Quản lý giáo dục K00 50.29
10 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) K00 58.18
11 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) K00 69.13
12 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) K00 62.48
13 EE1 Kỹ thuật điện K00 65.25
14 EE2 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa K00 73.77
15 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) K00 53.81
16 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) K00 55.92
17 EM1 Quản lý năng lượng K00 52.68
18 EM2 Quản lý Công nghiệp K00 52.68
19 EM3 Quản trị Kinh doanh K00 55.65
20 EM4 Kế toán K00 54.62
21 EM5 Tài chính-Ngân hàng K00 56.17
22 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) K00 64.98
23 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) K00 65
24 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) K00 53.67
25 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) K00 69.07
26 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) K00 56.68
27 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông K00 68.88
28 ET2 Kỹ thuật Y sinh K00 59.98
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường K00 50.72
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường K00 50.33
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ K00 52.01
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế K00 50.29
33 HE1 Kỹ thuật Nhiệt K00 56.67
34 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) K00 81.6
35 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) K00 74.88
36 IT-E6 Công nghệ Thông tin (Việt – Nhật) K00 71.05
37 IT-E7 Công nghệ Thông tin (Global ICT) K00 74.88
38 IT-EP Công nghệ Thông tin (Việt-Pháp) K00 70.66
39 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính K00 83.82
40 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính K00 82.08
41 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) K00 61.36
42 ME-GU Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc) K00 56.19
43 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) K00 56.53
44 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) K00 56.19
45 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử K00 68.02
46 ME2 Kỹ thuật Cơ khí K00 61.36
47 MI1 Toán - Tin K00 70.6
48 MI2 Hệ thống Thông tin quản lý K00 68.45
49 MS-E3 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) K00 52.53
50 MS1 Kỹ thuật Vật liệu K00 56.55
51 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano K00 71.68
52 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit K00 56.55
53 MS5 Kỹ thuật in K00 53.42
54 PH1 Vật lý Kỹ thuật K00 56.66
55 PH2 Kỹ thuật Hạt nhân K00 53.28
56 PH3 Vật lý Y khoa K00 55.28
57 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) K00 60.68
58 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) K00 54.68
59 TE1 Kỹ thuật Ô tô K00 64.36
60 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực K00 59.89
61 TE3 Kỹ thuật Hàng không K00 62.36
62 TROY-BA Quản trị Kinh doanh - Hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) K00 50.29
63 TROY-IT Khoa học Máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) K00 50.29
64 TX1 Công nghệ Dệt May K00 50.68

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) 81.27 Xét tuyển tài năng
2 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) 81.27 Xét tuyển tài năng
3 BF1 Kỹ thuật Sinh học 79.19 Xét tuyển tài năng
4 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm 78.79 Xét tuyển tài năng
5 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) 91.23 Xét tuyển tài năng
6 CH1 Kỹ thuật Hóa học 76.74 Xét tuyển tài năng
7 CH2 Hóa học 76.5 Xét tuyển tài năng
8 ED2 Công nghệ Giáo dục 71.05 Xét tuyển tài năng
9 ED3 Quản lý giáo dục 71.05 Xét tuyển tài năng
10 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) 85.14 Xét tuyển tài năng
11 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) 86.15 Xét tuyển tài năng
12 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) 74.67 Xét tuyển tài năng
13 EE1 Kỹ thuật điện 80.03 Xét tuyển tài năng
14 EE2 Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa 86.7 Xét tuyển tài năng
15 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) 91.1 Xét tuyển tài năng
16 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) 91.46 Xét tuyển tài năng
17 EM1 Quản lý năng lượng 75.35 Xét tuyển tài năng
18 EM2 Quản lý Công nghiệp 79.7 Xét tuyển tài năng
19 EM3 Quản trị Kinh doanh 80.18 Xét tuyển tài năng
20 EM4 Kế toán 76.81 Xét tuyển tài năng
21 EM5 Tài chính - Ngân hàng 82.57 Xét tuyển tài năng
22 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) 83.16 Xét tuyển tài năng
23 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) 85.19 Xét tuyển tài năng
24 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) 91.19 Xét tuyển tài năng
25 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) 84.11 Xét tuyển tài năng
26 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) 74.67 Xét tuyển tài năng
27 ET1 Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông 86.01 Xét tuyển tài năng
28 ET2 Kỹ thuật Y sinh 91.55 Xét tuyển tài năng
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường 71.05 Xét tuyển tài năng
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 71.05 Xét tuyển tài năng
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 75.31 Xét tuyển tài năng
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 75.31 Xét tuyển tài năng
33 HE1 Kỹ thuật Nhiệt 71.05 Xét tuyển tài năng
34 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) 104.58 Xét tuyển tài năng
35 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) 102.6 Xét tuyển tài năng
36 IT-E6 Công nghệ Thông tin (Việt – Nhật) 88.07 Xét tuyển tài năng
37 IT-E7 Công nghệ Thông tin (Global ICT) 102.67 Xét tuyển tài năng
38 IT-EP Công nghệ Thông tin (Việt-Pháp) 82.15 Xét tuyển tài năng
39 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính 103.89 Xét tuyển tài năng
40 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính 98.3 Xét tuyển tài năng
41 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) 78.67 Xét tuyển tài năng
42 ME-GU Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc) 71.05 Xét tuyển tài năng
43 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) 71.05 Xét tuyển tài năng
44 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 71.05 Xét tuyển tài năng
45 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử 78.01 Xét tuyển tài năng
46 ME2 Kỹ thuật Cơ khí 73.48 Xét tuyển tài năng
47 MI1 Toán - Tin 78.55 Xét tuyển tài năng
48 MI2 Hệ thống Thông tin quản lý 78.4 Xét tuyển tài năng
49 MS-E3 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) 76.65 Xét tuyển tài năng
50 MS1 Kỹ thuật Vật liệu 76.65 Xét tuyển tài năng
51 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano 92.77 Xét tuyển tài năng
52 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit 76.65 Xét tuyển tài năng
53 MS5 Kỹ thuật in 70.89 Xét tuyển tài năng
54 PH1 Vật lý Kỹ thuật 75.82 Xét tuyển tài năng
55 PH2 Kỹ thuật Hạt nhân 70.89 Xét tuyển tài năng
56 PH3 Vật lý Y khoa 75.82 Xét tuyển tài năng
57 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) 77.44 Xét tuyển tài năng
58 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) 81.01 Xét tuyển tài năng
59 TE1 Kỹ thuật Ô tô 76.19 Xét tuyển tài năng
60 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực 75.38 Xét tuyển tài năng
61 TE3 Kỹ thuật Hàng không 81.01 Xét tuyển tài năng
62 TROY-BA Quản trị Kinh doanh - Hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) 75.35 Xét tuyển tài năng
63 TROY-IT Khoa học Máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) 78.4 Xét tuyển tài năng
64 TX1 Công nghệ Dệt May 70.89 Xét tuyển tài năng

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A00;B00;D07 22.7
2 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) A00;B00;D07 21
3 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00;B00;D07 24.6
4 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00;B00;D07 24.49
5 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00;B00;D07 23.44
6 CH1 Kỹ thuật Hóa học A00;B00;D07 23.7
7 CH2 Hóa học A00;B00;D07 23.04
8 CH3 Kỹ thuật In A00;A01;D07 22.7
9 ED2 Công nghệ Giáo dục A00;A01;D01 24.55
10 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) A00;A01 24.47
11 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) A00;A01 26.74
12 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00;A01;D29 25.14
13 EE1 Kỹ thuật điện A00;A01 25.55
14 EE2 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa A00;A01 27.57
15 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) A01;D01;D07 25.47
16 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) A01;D01;D07 25.69
17 EM1 Quản lý năng lượng A00;A01;D01 24.98
18 EM2 Quản lý Công nghiệp A00;A01;D01 25.39
19 EM3 Quản trị Kinh doanh A00;A01;D01 25.83
20 EM4 Kế toán A00;A01;D01 25.52
21 EM5 Tài chính-Ngân hàng A00;A01;D01 25.75
22 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) A00;A01 25.73
23 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) A00;A01 25.99
24 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00;A01 23.7
25 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) A00;A01;D28 26.45
26 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) A00;A01;D26 24.3
27 ET1 Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông A00;A01 26.46
28 ET2 Kỹ thuật Y sinh A00;A01;B00 25.04
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00;B00;D07 21
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00;B00;D07 21
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 25.45
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh) D01 25.17
33 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00;A01 23.94
34 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) A00;A01 28.8
35 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) A00;A01 28.05
36 IT-E6 Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) A00;A01;D28 27.64
37 IT-E7 Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) A00;A01 28.16
38 IT-EP Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) A00;A01;D29 27.32
39 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính A00;A01 29.42
40 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00;A01 28.29
41 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A00;A01 25.47
42 ME-GU Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) A00;A01 23.32
43 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) A00;A01;D26 24.02
44 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) A00;A01;D28 23.85
45 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00;A01 26.75
46 ME2 Kỹ thuật Cơ khí A00;A01 24.96
47 MI1 Toán-Tin A00;A01 27.21
48 MI2 Hệ thống Thông tin quản lý A00;A01 27.06
49 MS-E3 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) A00;A01;D07 21.5
50 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00;A01;D07 23.25
51 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano A00;A01;D07 26.18
52 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit A00;A01;D07 23.7
53 PH1 Vật lý Kỹ thuật A00;A01 24.28
54 PH2 Kỹ thuật Hạt nhân A00;A01;A02 22.31
55 PH3 Vật lý Y khoa A00;A01;A02 24.02
56 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) A00;A01 25
57 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00;A01;D29 23.7
58 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00;A01 26.48
59 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực A00;A01 25.31
60 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00;A01 25.5
61 TROY-BA Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00;A01;D01 23.7
62 TROY-IT Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00;A01;D01 24.96
63 TX1 Công nghệ Dệt May A00;A01;D07 21.4

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) K00 54.8
2 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) K00 52.95
3 BF1 Kỹ thuật Sinh học K00 51.84
4 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm K00 56.05
5 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) K00 55.83
6 CH1 Kỹ thuật Hóa học K00 50.6
7 CH2 Hóa học K00 51.58
8 CH3 Kỹ thuật In K00 53.96
9 ED2 Công nghệ Giáo dục K00 58.69
10 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) K00 56.27
11 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) K00 68.74
12 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) K00 58.29
13 EE1 Kỹ thuật điện K00 61.27
14 EE2 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa K00 72.23
15 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) K00 51.42
16 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) K00 52.57
17 EM1 Quản lý năng lượng K00 53.29
18 EM2 Quản lý Công nghiệp K00 53.55
19 EM3 Quản trị Kinh doanh K00 55.58
20 EM4 Kế toán K00 51.04
21 EM5 Tài chính-Ngân hàng K00 52.45
22 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) K00 62.72
23 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) K00 64.17
24 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) K00 56.55
25 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) K00 65.23
26 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) K00 56.67
27 ET1 Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông K00 66.46
28 ET2 Kỹ thuật Y sinh K00 56.03
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường K00 51.12
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường K00 50.6
31 HE1 Kỹ thuật Nhiệt K00 53.84
32 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) K00 83.97
33 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) K00 76.61
34 IT-E6 Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) K00 72.03
35 IT-E7 Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) K00 79.12
36 IT-EP Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) K00 69.67
37 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính K00 83.9
38 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính K00 79.22
39 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) K00 60
40 ME-GU Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) K00 52.45
41 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) K00 56.08
42 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) K00 53.95
43 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử K00 65.81
44 ME2 Kỹ thuật Cơ khí K00 57.23
45 MI1 Toán-Tin K00 70.57
46 MI2 Hệ thống Thông tin quản lý K00 67.29
47 MS-E3 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) K00 50.4
48 MS1 Kỹ thuật Vật liệu K00 54.37
49 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano K00 63.66
50 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit K00 52.51
51 PH1 Vật lý Kỹ thuật K00 54.68
52 PH2 Kỹ thuật Hạt nhân K00 52.56
53 PH3 Vật lý Y khoa K00 53.02
54 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) K00 57.4
55 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) K00 51.5
56 TE1 Kỹ thuật Ô tô K00 64.28
57 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực K00 56.41
58 TE3 Kỹ thuật Hàng không K00 60.39
59 TROY-BA Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) K00 51.11
60 TROY-IT Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) K00 60.12
61 TX1 Công nghệ Dệt May K00 50.7

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-bach-khoa-ha-noi-2025-3297300.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm